Bắc Kinh
HDI (năm 2017) | 0,887—rất cao (thứ nhất) |
---|---|
Mã điện thoại | 10 |
GDP bình quân | 140.748 NDT 21.261 USD (thứ nhất) |
Mã ISO 3166 | CN-BJ |
• Bí thư Thành ủy | Thái Kỳ (蔡奇) |
Biển số xe | 京A, C, E, F, H, J, K, L, M, N, P, Q 京B (taxi) 京G, Y (ngoài khu vực đô thị) 京O (công an và chính quyền) 京V (biển đỏ) (cơ quan đầu não quân sự, chính quyền trung ương) |
Tổng GDP (2018) | 3.032 tỉ NDT 458,2 tỉ USD (thứ 12) |
Độ cao | 43,5 m (1,427 ft) |
Trang web | www.ebeijing.gov.cn |
• Trực hạt thị | 21.542.000 |
• Thị trưởng | Trần Cát Ninh (陈吉宁) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Hoa biểu tượng | nguyệt quý (Rosa chinensis) bạch cúc (Chrysanthemum morifolium) |
• Mật độ | 13/km2 (33/mi2) |
• Kiểu | Trực hạt thị |
Quốc gia | Trung Quốc |
Cây biểu tượng | trắc bách (Platycladus orientalis) hòe (Sophora japonica) |
Mã bưu chính | 100000–102629 |
Thành phố kết nghĩa | Berlin, Cairo, Wellington City, Dublin, Tirana, Milano, Thành phố New York, Beograd, Lima, Washington, D.C., Cộng đồng Madrid, Rio de Janeiro, Ankara, Islamabad, Jakarta, Bangkok, Buenos Aires, Seoul, Kiev, Thành phố Bruxelles, Hà Nội, Amsterdam, Moskva, Ottawa, Canberra, Minsk, Athena, Budapest, Luân Đôn, São Paulo, Köln, Sankt-Peterburg, Manila, Thành phố México, Nur-Sultan, Copenhagen, Riga, Santiago de Chile, Algiers, Tehran, Addis Ababa, Amman, Amsterdam, Bucharest, Tel Aviv, Johannesburg, Santo Domingo, Salo, Meguro, Tokyo |