Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Litva Đội hìnhĐội hình dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp Bồ Đào Nha và trận giao hữu gặp New Zealand vào các ngày 14 và 17 tháng 11 năm 2019.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày: 17 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp New Zealand.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ernestas Šetkus | 25 tháng 5, 1985 (35 tuổi) | 30 | 0 | Hapoel Be'er Sheva | |
1TM | Emilijus Zubas | 10 tháng 7, 1990 (29 tuổi) | 14 | 0 | Bnei Yehuda | |
1TM | Vytautas Černiauskas | 12 tháng 3, 1989 (31 tuổi) | 6 | 0 | CSKA Sofia | |
2HV | Saulius Mikoliūnas (Đội phó) | 2 tháng 5, 1984 (36 tuổi) | 83 | 5 | Žalgiris | |
2HV | Egidijus Vaitkūnas | 8 tháng 8, 1988 (31 tuổi) | 44 | 0 | Kauno Žalgiris | |
2HV | Vytautas Andriuškevičius | 8 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | 34 | 1 | Tobol | |
2HV | Linas Klimavičius | 10 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 27 | 0 | Dinamo București | |
2HV | Edvinas Girdvainis | 19 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 22 | 0 | RFS | |
2HV | Rolandas Baravykas | 23 tháng 8, 1995 (24 tuổi) | 19 | 1 | Žalgiris | |
2HV | Algis Jankauskas | 27 tháng 9, 1982 (37 tuổi) | 13 | 0 | Sūduva | |
2HV | Markus Palionis | 12 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | 9 | 0 | Jahn Regensburg | |
2HV | Benas Šatkus | 1 tháng 4, 2001 (19 tuổi) | 1 | 0 | 1.FC Nürnberg | |
3TV | Arvydas Novikovas | 18 tháng 12, 1990 (29 tuổi) | 58 | 8 | Legia Warsaw | |
3TV | Vykintas Slivka | 29 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 39 | 2 | Hibernian | |
3TV | Mantas Kuklys | 10 tháng 6, 1987 (32 tuổi) | 38 | 0 | Zhetysu | |
3TV | Donatas Kazlauskas | 31 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 14 | 1 | Riteriai | |
3TV | Justas Lasickas | 6 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | 11 | 0 | FK Voždovac | |
3TV | Domantas Šimkus | 10 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 9 | 0 | Žalgiris | |
3TV | Paulius Golubickas | 19 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | 7 | 0 | Sūduva | |
3TV | Giedrius Matulevičius | 5 tháng 3, 1997 (23 tuổi) | 3 | 0 | Sūduva | |
3TV | Julius Kasparavičius | 3 tháng 4, 1995 (25 tuổi) | 0 | 0 | Narva Trans | |
4TĐ | Fedor Černych (Đội trưởng) | 21 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | 55 | 9 | Orenburg | |
4TĐ | Deivydas Matulevičius | 8 tháng 4, 1989 (31 tuổi) | 40 | 5 | Kauno Žalgiris |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Džiugas Bartkus | 7 tháng 11, 1989 (30 tuổi) | 5 | 0 | Ironi Kiryat Shmona | v. Serbia, 14 tháng 10 năm 2019 |
TM | Marius Adamonis | 13 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Catanzaro 1929 | v. Serbia, 14 tháng 10 năm 2019 |
TM | Tomas Švedkauskas | 22 tháng 6, 1994 (25 tuổi) | 1 | 0 | Riteriai | v. Ukraina, 7 tháng 9 năm 2019 ALT |
HV | Vytas Gašpuitis | 4 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 0 | 0 | Panevėžys | v. Ukraina, 7 tháng 9 năm 2019 PRE |
HV | Vaidas Slavickas | 26 tháng 2, 1986 (34 tuổi) | 19 | 0 | Sūduva | v. Serbia, 10 tháng 6 năm 2019 |
HV | Rimvydas Sadauskas | 21 tháng 7, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Stumbras | v. Azerbaijan, 25 tháng 3 năm 2019 |
HV | Valdemar BorovskijPRE INJ | 2 tháng 5, 1984 (36 tuổi) | 27 | 0 | Riteriai | v. Luxembourg, 22 tháng 3 năm 2019 |
HV | Justinas Januševskij | 26 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 3 | 0 | Riteriai | v. Serbia, 20 tháng 11 năm 2018 |
HV | Markas Beneta | 8 tháng 7, 1993 (26 tuổi) | 1 | 0 | Kauno Žalgiris | v. Serbia, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Artūras Žulpa | 10 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 39 | 1 | Tobol | v. Bồ Đào Nha, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Modestas Vorobjovas | 30 tháng 12, 1995 (24 tuổi) | 17 | 0 | Žalgiris | v. Bồ Đào Nha, 14 tháng 11 năm 2019 INJ |
TV | Ovidijus Verbickas | 4 tháng 7, 1993 (26 tuổi) | 16 | 1 | Sūduva | v. Serbia, 14 tháng 10 năm 2019 |
TV | Deimantas Petravičius | 2 tháng 9, 1995 (24 tuổi) | 15 | 1 | Okzhetpes | v. Bồ Đào Nha, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Karolis Chvedukas | 21 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | 20 | 0 | Waterford | v. Serbia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Justinas Marazas | 23 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | 2 | 0 | Wisła Płock | v. Serbia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TV | Gratas Sirgėdas | 17 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 5 | 0 | Sūduva | v. Serbia, 20 tháng 11 năm 2018 |
TV | Daniel Romanovskij | 19 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 2 | 0 | Kauno Žalgiris | v. Serbia, 20 tháng 11 năm 2018 |
TĐ | Karolis Laukžemis | 11 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 12 | 1 | Istra 1961 | v. Serbia, 14 tháng 10 năm 2019 |
TĐ | Matas Vareika | 27 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | 0 | 0 | Žalgiris | v. Ukraina, 7 tháng 9 năm 2019 ALT |
TĐ | Nerijus Valskis | 4 tháng 8, 1987 (32 tuổi) | 24 | 1 | Chennaiyin | v. Serbia, 10 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Darvydas Šernas | 22 tháng 7, 1984 (35 tuổi) | 47 | 5 | Atlantas | v. Serbia, 20 tháng 11 năm 2018 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Litva Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà LanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Litva http://www.fifa.com/associations/association=ltu/i... http://www.15min.lt/m/id/sportas/futbolas/lietuvos... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://lff.lt/news/5647/lietuvos-futbolo-rinktine... https://www.eloratings.net/