Đường_Hy_Tông
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Đường Chiêu Tông | ||||||||
Thân mẫu | Huệ An hoàng hậu | ||||||||
Tiền nhiệm | Đường Ý Tông | ||||||||
Sinh | (862-06-08)8 tháng 6, 862[1][2] | ||||||||
Mất | 20 tháng 4, 888(888-04-20) (25 tuổi)[1][2] | ||||||||
Tại vị | 16 tháng 8 năm 873 - 20 tháng 4 năm 888 (&0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000248.000000248 ngày) |
||||||||
An táng | Tĩnh lăng (靖陵) | ||||||||
Hậu duệ | xem văn bản | ||||||||
Thân phụ | Đường Ý Tông |