Tám_Lê_Thanh
Năm tại ngũ | 1945–1995 |
---|---|
Chỉ huy | Quân đội nhân dân Việt Nam |
Biệt danh | Tám Lê Thanh |
Tham chiến | Kháng chiến chống Pháp Kháng chiến chống Mỹ |
Khen thưởng | Huân chương Độc lập hạng Nhất Huân chương Quân công hạng Nhất, Nhì, Ba Huân chương Chiến công hạng Nhất, Nhì, Ba Huân chương Chiến thắng hạng Nhất Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất Huy hiệu 50 năm tuổi Đảng Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân[1] |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 10 tháng 7, 1925 Phú Thọ Hòa, Gò Vấp, Gia Định |
Cấp bậc | Trung tướng |
Mất | 2006 |
Thuộc | Quân đội nhân dân Việt Nam |