Trương_Quỹ
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Trương Thực | ||||||||
Thân mẫu | Tân thị | ||||||||
Sinh | 255 | ||||||||
Hoàng tộc | Tiền Lương | ||||||||
Hậu duệ | Trương Thực Trương Mậu |
||||||||
An táng | 314 Kiến lăng (建陵)[1] |
||||||||
Tại vị | 301-314 | ||||||||
Thân phụ | Trương Ôn (張溫) |