Tiếng_Sadri
Ngôn ngữ chính thức tại | Ấn Độ (Jharkhand)[4] |
---|---|
Glottolog | sada1242 [5] |
Tổng số người nói | 5,1 triệu (2011) (kết quả thống kê có thể chồng chéo với số người nói tiếng Hindi) người nói ngôn ngữ thứ hai: 7,0 triệu (2007)[1][2][3] |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Khu vực | Jharkhand, Chhattisgarh, Odisha |
Hệ chữ viết | Devanagari, Kaithi, chữ Odia, Bengal, Latinh |
ISO 639-3 | sck – Sadri |
Sử dụng tại | Ấn Độ |
Dân tộc | Người Nagpur |