Devanagari
Devanagari

Devanagari

Devanagari, từ ghép của "deva" (देव) và "nágari" (नगर)), cũng được gọi là Nagari (nguyên là tên của hệ thống chữ viết là khởi nguồn của Devanagari) là một hệ thống chữ cái của Ấn ĐộNepal. Hệ thống chữ viết này được ghi từ trái sang phải, không có các chữ cái đặc biệt, và được công nhận (cùng với hầu hết các chữ viết Bắc Ấn khác, như GujaratOriya) là những loại chữ viết có đầy đủ các chữ cái. Devanagari là thứ chữ viết chính dùng để ghi lại tiếng Hindi chuẩn, tiếng Marathtiếng Nepal. Từ thế kỷ 19, nó trở thành kiểu chữ viết thông dụng nhất để viết tiếng Phạn. Devanagari cũng được sử dụng trong tiếng Bhojpur, tiếng Gujarat, tiếng Pahar (Garhwal và Kumaon), Konkan, Magah, Maithili, Marwar, Bhili, Newar, Santhal, Tharu và thỉnh thoảng trong tiếng Sindh, tiếng Dogri, tiếng Sherpatiếng Kashmir. Đây cũng là kiểu chữ viết trước đây của tiếng Gujarat.

Devanagari

Unicode U+0900–U+097F Devanagari,
U+A8E0–U+A8FF Devanagari Extended,
U+1CD0–U+1CFF Vedic Extensions
ISO 15924 Deva
Anh em Sharada, Đông Nāgarī
Nguồn gốc
Ngôn ngữ Một số ngôn ngữ Ấn Độ, gồm Phạn, Hindi, Marath, Pahar (Garhwal và Kumaon), Nepal, Bhili, Konkan, Bhojpur, Magahi, Kurukh, Nepal Bhasa, SindhKashmir. Thỉnh thoảng được sử dụng để viết hoặc chuyển tự Sherpa. Từng được dùng để viết tiếng Gujarat.
Thời kỳ c. 1200–nay
Thể loại abugida
Hậu duệ Gujarati
Moḍī
Ranjana
Âm tiết thổ dân Canada[1]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Devanagari http://www.ee.adfa.edu.au/staff/hrp/personal/Sansk... http://ancientscripts.com/devanagari.html http://www.avashy.com/hindiscripttutor.htm http://www.baraha.com/downloads.htm http://www.bhashaindia.com http://www.bhashaindia.com/Downloadsv2/ListCategor... http://anektameekta.blogspot.com/2009/03/devnagri-... http://books.google.com/books?id=J3RSHWePhXwC&prin... http://books.google.com/books?id=Ywo0M9OpbXoC http://books.google.com/books?id=kLlBuOybNMQC