Tiếng_Gujarat
Phát âm | /ɡudʒ(ə)ˈɾat̪i/ |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Gujarat (Ấn Độ)[1][2] Daman và Diu (Ấn Độ) Dadra và Nagar Haveli (Ấn Độ) |
Tổng số người nói | 46,1 triệu[1] |
Phân loại | Ấn-Âu |
Khu vực | Ấn Độ, Pakistan, Nam Phi, Uganda, Tanzania, Kenya, Hoa Kỳ, Anh Quốc, Úc, New Zealand, Mauritius, Fiji, Canada, Zambia, Zimbabwe, Mozambique, Bồ Đào Nha, Panama |
Hệ chữ viết | Bảng chữ cái Gujarat, trước đó dùng Bảng chữ cái Devanagari, cũng dùng Bảng chữ cái Ả Rập bởi những cộng đồng theo Hồi Giáo và một số cộng đồng khác, chủ yếu ở Pakistan. |
ISO 639-1 | gu |
ISO 639-3 | guj |
ISO 639-2 | guj |