Tiếng_Gujarat
Tiếng_Gujarat

Tiếng_Gujarat

GujaratiTiếng Gujarat (ગુજરાતી Gujrātī?) là một ngôn ngữ thuộc ngữ chi Indo-Arya, ngữ tộc Indo-Iran của ngữ hệ Ấn-Âu.Ngôn ngữ này có nguồn gốc từ một ngôn ngữ được gọi là Tiếng Tây Rajasthan cổ (1100 - 1500 CN, là ngôn ngữ tổ tiên của tiếng Gujarat hiện đại và tiếng Rajasthan. Tiếng Gujarat là ngôn ngữ bản địa của bang Gujarat tại Ấn Độ và cũng là ngôn ngữ chính thức của bang cũng như của các lãnh thổ lân cận là Daman và DiuDadra và Nagar Haveli. Có khoảng 46.100.000 người nói tiếng Gujarat trên toàn thế giới, khiến cho đây là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn thứ 26 trên thế giới. Cùng với tiếng Romanitiếng Sindh, ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ cực tây của nhóm ngôn ngữ Ấn-Arya. Tiếng Gujarat là ngôn ngữ mẹ đẻ của Mahatma Gandhi, là "Người cha của Ấn Độ ", và Muhammad Ali Jinnah là "Người cha của Pakistan" và Sardar Vallabhbhai Patel là "Người đàn ông thép của Ấn Độ".

Tiếng_Gujarat

Phát âm /ɡudʒ(ə)ˈɾat̪i/
Ngôn ngữ chính thức tại Gujarat (Ấn Độ)[1][2]
Daman và Diu (Ấn Độ)
Dadra và Nagar Haveli (Ấn Độ)
Tổng số người nói 46,1 triệu[1]
Phân loại Ấn-Âu
Khu vực Ấn Độ, Pakistan, Nam Phi, Uganda, Tanzania, Kenya, Hoa Kỳ, Anh Quốc, Úc, New Zealand, Mauritius, Fiji, Canada, Zambia, Zimbabwe, Mozambique, Bồ Đào Nha, Panama
Hệ chữ viết Bảng chữ cái Gujarat, trước đó dùng Bảng chữ cái Devanagari, cũng dùng Bảng chữ cái Ả Rập bởi những cộng đồng theo Hồi Giáo và một số cộng đồng khác, chủ yếu ở Pakistan.
ISO 639-1 gu
ISO 639-3 guj
ISO 639-2 guj