Tanzania
Tanzania

Tanzania

Cộng hoà Thống nhất TanzaniaCộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-za-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania; Hán Việt: Thản Tang Ni Á) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu Phi. Phía bắc giáp Kenya, hồ Victoria và Uganda, phía tây giáp Rwanda, Burundi và đối diện Cộng hòa Dân chủ Congo qua hồ Tanganyika, phía nam giáp Zambia, Malawi, hồ NyasaMozambique. Bờ biển phía đông là Ấn Độ dương.

Tanzania

• Tổng thống • Thủ tướng John Pombe Magufuli
Kassim Majaliwa
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Swahili (de facto)
Múi giờ EAT (UTC+3)
Lái xe bên trái
GDP (PPP) (2017) Tổng số: 163,522 tỷ USD[2]
Bình quân đầu người: 3.296 USD[2]
Ngày thành lập Từ Vương quốc Anh
9 tháng 12 năm 1961
19 tháng 12 năm 1963
26 tháng 4 năm 1964
Thủ đô Dodoma
6°00′S 35°00′E
6°00′N 35°00′Đ / 6°N 35°Đ / -6.000; 35.000
Diện tích 947.303 km² (hạng 31)
Đơn vị tiền tệ Shilling Tanzania (TZS)
Diện tích nước 6,4 %
Thành phố lớn nhất Dar es Salaam
Mật độ 47,5 người/km² (hạng 163)
Chính phủ Cộng hoà
HDI (2015) 0,531[3] thấp (hạng 151)
Hệ số Gini (2012) 37,8[4]
Tên miền Internet .tz
Dân số ước lượng (2018) 54.199.200 người (hạng 28)
Dân số (2012) 44.928.923[1] người
GDP (danh nghĩa) (2017) Tổng số: 51,194 tỷ USD[2]
Bình quân đầu người: 1.032 USD[2]