Tiếng_Faroe
Phát âm | [ˈføːɹɪst] |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Quần đảo Faroe |
Glottolog | faro1244 [1] |
Tổng số người nói | 66.000 (2007) |
Ngôn ngữ tiền thân | Tiếng Bắc Âu cổ
|
Phân loại | Ấn-Âu
|
Quy định bởi | Hội đồng ngôn ngữ Faroe Føroyska málnevndin |
Linguasphere | 52-AAA-ab |
Ngôn ngữ thiểu số được công nhận trong | |
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Faroe) Hệ chữ nổi tiếng Faroe |
ISO 639-1 | fo |
ISO 639-3 | fao |
ISO 639-2 | fao |
Sử dụng tại | Quần đảo Faroe, Đan Mạch |
Dân tộc | Người Faroe |