Tiếng_Dari
Ngôn ngữ chính thức tại | Afghanistan |
---|---|
Tổng số người nói | 17-20 triệu, ngôn ngữ thứ nhất của (người Tajik 11-13 triệu; người Hazara 3-3,5 triệu; Aymāqs 3,5-4 triệu; |
Phương ngữ | Kaboli, Mazari, Herati, Badakhshi, Panjshiri, Laghmani, Sistani, Aimaqi, Hazaragi[1] |
Phân loại | Ấn-Âu |
Quy định bởi | Viện Khoa học Afghanistan |
Linguasphere | 58-AAC-ce (Dari) + 58-AAC-cdo & cdp (Hazaragi) + 58-AAC-ck (Aimaq) |
Khu vực | Trung Á, Trung Đông, Nam Á |
ISO 639-1 | fa |
ISO 639-3 | tùy trường hợp:prs – Dari, Afghan Persianaiq – Aimaqhaz – Hazaragi |
Sử dụng tại | Afghanistan |