Sách_Dân_Số
Sách_Dân_Số

Sách_Dân_Số

Sách Dân số hay Dân số ký (tiếng Do Thái: במדבר, Bamidbar) là cuốn sách thứ tư trong Kinh thánh Do TháiCựu Ước. Sách dân số cũng là cuốn thứ tư trong Ngũ Kinh Môisê, bốn cuốn còn lại là Sáng thế, Xuất hành, LêviĐệ nhị luật.Sách Dân số ghi những cuộc kiểm tra lại dân số trong 12 chi tộc Israel sau khi rời khỏi Ai Cập để đi đến Đất Hứa. Cuốn sách này có thể được chia thành ba phần:

Sách_Dân_Số

Đại tiên triTiểu tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
TorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Tiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên tri
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ngũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
Văn chươngFive ScrollsHistorical Books
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Cựu ƯớcNgũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh Chủ đề Do Thái giáo
Cựu Ước
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
TanakhTorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Tanakh
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles