Sách_Giảng_Viên
Sách_Giảng_Viên

Sách_Giảng_Viên

Sách Giảng Viên (tiếng Hy Lạp: Ἐκκλησιαστής, Ekklesiastes; tiếng Do Thái: קֹהֶלֶת, Qoheleth, Koheleth) là một quyển sách Kinh Thánh Do Thái thuộc nhóm sách Ketuvim, đối với Kitô giáo, nó là một sách thuộc Cựu Ước. Nội dung sách là lời của một người tên là Côhelét (Koheleth) nên cũng được gọi là Sách của ông Côhelét. Côhelét tự giới thiệu mình là "con trai của David, vua cai trị IsraelJerusalem", có lẽ ngụ ý rằng ông là Salomon, nhưng thực tế tác phẩm được viết vào cuối thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên.Sách Giảng Viên mang hình thức một cuốn tự truyện của Côhelét về những suy tư, thao thức về ý nghĩa của cuộc đời và phương cách để sống tốt trong cuộc đời của mỗi người. Ông tuyên bố rằng tất cả mọi chuyện con người làm đều là "phù vân", chóng qua; người khôn và kẻ dại cũng đều kết thúc bằng cái chết. Côhelét vẫn ủng hộ những hành động khôn ngoan như là một phương tiện để sống cuộc đời trần thế nhưng rồi ông vẫn không cho rằng nó mang đến ý nghĩa cho sự sống đời đời. Ông gợi ý rằng người ta nên tận hưởng những niềm vui đơn giản trong cuộc sống thường ngày, vì đó là quà tặng Thiên Chúa ban. Sách Giảng Viên kết thúc bằng câu: "Lời kết luận cho tất cả mọi điều bạn đã nghe ở trên đây là: hãy kính sợ Thiên Chúa và tuân giữ các mệnh lệnh Người truyền, đó là tất cả đạo làm người, 14 vì Thiên Chúa sẽ đưa ra xét xử tất cả mọi hành vi, kể cả những điều tiềm ẩn, tốt cũng như xấu." (12:13).

Sách_Giảng_Viên

Đại tiên triTiểu tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
TorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Tiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên tri
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ngũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
Văn chươngFive ScrollsHistorical Books
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Cựu ƯớcNgũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh Chủ đề Do Thái giáo
Cựu Ước
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
TanakhTorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Tanakh
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles