Sách_Lêvi
Sách_Lêvi

Sách_Lêvi

Sách Lêvi là quyển sách thứ ba trong Kinh thánh Do Thái lẫn Cựu Ước, theo sau quyển Sáng thếXuất hành.Sách Lêvi là cách gọi tên là bắt nguồn từ tiếng Latinh Liber Leviticus mà trước đó có nguồn gốc Hy Lạp βιβλίον το Λευιτικόν có nghĩa là "cuốn sách của các thầy Lêvi".Về nội dung, Lêvi thực sự là phần nối tiếp của Xuất hành. Nếu Xuất hành thuật lại chi tiết việc Thiên Chúa giải phóng dân tộc Israel khỏi Ai Cập, hành trình của họ nơi sa mạc khoảng 40 năm ròng để trở thành "dân riêng" của Chúa và việc lập giao ước giữa Chúa với họ thông qua mười điều răn thì Lêvi viết tiếp rất cụ thể những lề luật Israel phải tuân giữ để cụ thể hóa việc làm "dân riêng" của Thiên Chúa. Trọng tâm của quyển sách này cũng nói về vai trò của hàng tư tế (các thầy Lêvi) trong dân tộc Israel nên người ta đã lấy tên Lêvi để đặt cho nó.16 chương đầu tiên và chương cuối cùng của sách nói về các quy định đối với giới tư tế, chương 12 quy định việc cắt bì (cắt bao quy đầu) ở nam giới. Chương 17-26 quy định việc phụng tự, đức tính trong sạch và quan trọng, ở chương 19 có câu 18 là: "...Ngươi phải yêu đồng loại như chính mình", Chúa Giêsu sau này đã trích dẫn nó và gọi đó là "giới răn trọng nhất". Cuốn sách còn quy định nhiều chế độ ăn uống kiêng cử và hạn chế tình dục.

Sách_Lêvi

Đại tiên triTiểu tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
TorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Tiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên tri
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ngũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
Văn chươngFive ScrollsHistorical Books
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles
Cựu ƯớcNgũ ThưLịch sửGiáo huấnTiên triĐại tiên triTiểu tiên triThứ Kinh Chủ đề Do Thái giáo
Cựu Ước
Ngũ Thư
• Sáng Thế
• Xuất Hành
• Lêvi
• Dân Số
• Đệ Nhị Luật
Lịch sử
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Rút
• 1 Samuen
• 2 Samuen
• 1 Các Vua
• 2 Các Vua
• 1 Sử Biên Niên
• 2 Sử Biên Niên
• Étra
• Nơkhemia
• Étte
Giáo huấn
• Gióp
• Thánh Vịnh
• Châm Ngôn
• Giảng Viên
• Diễm Ca
Tiên tri
Đại tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Ai Ca
• Êdêkien
• Đanien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Thứ Kinh
• 1 Macabê
• 2 Macabê
• Khôn Ngoan
• Huấn Ca
• Barúc
• Giuđitha
• Tôbia
TanakhTorahNevi'imTiền tiên triHậu tiên triTiểu tiên triKetuvimVăn chươngFive ScrollsHistorical Books
Tanakh
Torah
• Sáng Thế (Brʾeišyt)
• Xuất Hành (Šemot)
• Lêvi (Wayiqra)
• Dân Số (Bəmidbar)
• Đệ Nhị Luật (Devarim)
Nevi'im
Tiền tiên tri
• Giôsuê
• Thủ Lãnh
• Samuen
• Các Vua
Hậu tiên tri
• Isaia
• Giêrêmia
• Êdêkien
Tiểu tiên tri
• Hôsê
• Giôen
• Amốt
• Ôvađia
• Giôna
• Mikha
• Nakhum
• Khabacúc
• Xôphônia
• Khácgai
• Dacaria
• Malakhi
Ketuvim
Văn chương
• Thánh Vịnh (Təhillîm)
• Châm Ngôn
• Gióp
Five Scrolls
• Diễm Ca
• Rút
• Ai Ca
• Giảng Viên
• Étte
Historical Books
• Daniel
• Ezra-Nehemiah
• Chronicles