Reichsmark
Tiền kim loại | 1 rpf, 2 rpf, 5 rpf, 10 rpf, 50 rpf, 1 ℛℳ, 2 ℛℳ, 5 ℛℳ |
---|---|
Được neo vào | Franc Bỉ, Koruna Bohemian và Moravian, Lev Bulgaria, Krone Đan Mạch, Franc Pháp, Lia Ý, Franc Luxembourg, Guilder Hà Lan, Krone Na Uy, Złoty Ba Lan, Dinar Serbia, Koruna Slovakia, Karbovanets Ukraina trong Thế chiến II như tỷ lệ tương tự |
Số nhiều | Reichsmark |
31⁄100 | Reichspfennig |
Tiền giấy | 5 ℛℳ, 10 ℛℳ, 20 ℛℳ, 50 ℛℳ, 100 ℛℳ, 1000 ℛℳ |
Reichspfennig | Reichspfennig |
Ngân hàng trung ương | Reichsbank |
Ký hiệu | ℛℳ |
Sử dụng tại | Cộng hòa Weimar Đức Quốc Xã Đồng Minh chiếm đóng Đức |