Quân_đội_Nhân_dân_Lào
Tổng Tham mưu trưởng | Suvon Luongbunmi |
---|---|
Sở chỉ huy | Vientiane |
Số quân tại ngũ | 30.000 (hạng 85) |
Ngân sách | 55 triệu USD (1996-97) |
Các nhánh phục vụ | Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Lào Thủy quân Nhân dân Lào |
Phần trăm GDP | 0,5% (2006) |
Thành lập | 1975 |
Nhà cung cấp nước ngoài | Việt Nam Cuba Trung Quốc Bắc Triều Tiên Mông Cổ |
Lịch sử | Chiến tranh Đông Dương Nội chiến Lào |
Sẵn chonghĩa vụ quân sự | 1.500.625 nam, tuổi 15–49 (2005.), 1.521.116 nữ, tuổi 15–49 (2005.) |
Tuổi nhập ngũ | 15 tuổi và nghĩa vụ tối thiểu 18 tháng (2004) |
Tổng tư lệnh | Chủ tịch nước và Tổng Bí thư Thongloun Sisoulith |
Đủ tiêu chuẩn chonghĩa vụ quân sự | 954.816 nam, tuổi 15–49 (2005.), 1.006.082 nữ, tuổi 15–49 (2005.) |
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Chansamone Chanyalath |