Peso_México

Peso là đơn vị tiền tệ chính thức của México. Nó được gắn ký hiệu là "$", cơ bản giống như dollar Mỹ vì peso lấy tên nó từ tiền tệ Mexico-Tây Ban Nha. Mã ISO 4217 của peso là MXN; trước đợt định giá lại năm 1993 (xem dưới đây), mã đồng peso là "MXP". Peso Mexico được chia thành 100 centavos, ký hiệu bằng "¢". Tên gọi peso có nghĩa là trọng lượng trong tiếng Tây Ban Nha.Đến đầu thế kỷ 20 đồng peso còn đúc bằng bạc với thanh sắc cao nên được nhận lưu hành gần như chính thức khắp hai bên bờ Thái Bình DươngMỹ Châu lẫn Á Châucác đảo Thái Bình Dương. Ở Việt Nam đồng peso này được gọi là đồng con cò, đồng con ó, hay văn vẻ nhất la đồng kê ngân (nghĩa là bạc con gà) vì khắc hình con chim ó của Mexico.[1]

Peso_México

Ít dùng 5¢, 10¢, 20¢, $20, $50, $100
Nguồn Banco de Mexico, 2007
Website www.cmm.gob.mx
Nơi đúc tiền Casa de Moneda de México
Thường dùng 50¢, $1, $2, $5, $10
Nơi in tiền Ngân hàng Mexico
centavo ¢
Tiền giấy $20, $50, $100, $200, $500, $1000
Mã ISO 4217 MXN
Tên gọi khác varo, bolas, lana, lucas, papiros, morlacos, feria, marmaja, moni.
Ngân hàng trung ương Bank of Mexico
Ký hiệu $ or Mex$
1/100 centavo
Sử dụng tại México
Lạm phát 3,9%

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Peso_México http://fxtop.com/ http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=AUD&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CAD&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=CHF&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=EUR&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=GBP&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=HKD&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=JPY&C2=MX... http://fxtop.com/en/currency-pair.php?C1=USD&C2=MX... http://www.google.com/finance