Natri_sulfide
Natri_sulfide

Natri_sulfide

Natri sulfide là tên gọi cho hợp chất hoá học Na2S, nhưng thông thường là dành cho muối hiđrat Na2S·9H2O. Cả hai muối đều không màu và tan trong nước tạo dung dịch có tính base. Khi gặp không khí ẩm, Na2S và các muối hiđrat của nó đều giải phóng hiđrô sulfide có mùi trứng thối hay trung tiện. Tổng quát, cái tên thương mại natri sulfide không tồn tại duy nhất, nhưng được ghi rõ là Na2S·xH2O, trong đó hàm lượng Na2S cũng được xác định. Loại thường gặp chứa khoảng 60% Na2S về khối lượng, nghĩa là x xấp xỉ bằng 3. Loại dùng trong kĩ thuật có bề ngoài màu vàng. Các loại này đều được bán ngoài chợ dưới tên 'vụn natri sulfide'. Mặc dù ở thể rắn có màu vàng, các dung dịch của natri sulfide đều không màu.

Natri_sulfide

Anion khác Natri oxit
Natri selenide
Natri telurua
Chỉ mục EU 016-009-00-8
Số CAS 1313-82-2
Cation khác Lithi sulfide
Kali sulfide
Điểm sôi
Công thức phân tử Na2S
Tọa độ Tứ diện (Na+); lập phương (S2–)
Nhiệt độ tự cháy >480 °C
Khối lượng riêng 1.856 g/cm3 (khan)
1.58 g/cm3 (ngậm 5 nước)
1.43 g/cm3 (ngậm 9 nước)
Phân loại của EU Chất ăn mòn (C)
Nguy hại cho môi trường (N)
MSDS ICSC 1047
Độ hòa tan trong nước 186 g/L (20 °C)
390 g/L (50 °C)
PubChem 237873
Chỉ dẫn R R31, R34, R50 (xem Danh sách nhóm từ R)
Bề ngoài chất rắn không màu, hút ẩm
Chỉ dẫn S S1/2, S26, S45, S61 (xem Danh sách nhóm từ S)
Độ hòa tan không tan trong ête
tan ít trong cồn
Số RTECS WE1905000
Nhóm không gian Fm3m, No. 225
Khối lượng mol 78.0452 g/mol (khan)
240.18 g/mol (ngậm 9 nước)
Điểm nóng chảy 1176 °C (khan)
100 °C (ngậm 5 nước)
50 °C (ngậm 9 nước)
NFPA 704

1
3
1
 
Tên khác Đinatri sulfide
Số EINECS 215-211-5
Hợp chất liên quan Natri hiđrosulfide
Cấu trúc tinh thể Antiflorit (lập phương), cF12