Lưu_huỳnh
Lưu_huỳnh

Lưu_huỳnh

Lưu huỳnh (hay Sulfur, đọc như "Xun-phua") là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu Ssố nguyên tử 16. Nó là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các khoáng chất sulfuasulfat. Nó là một nguyên tố thiết yếu cho sự sống và được tìm thấy trong hai axit amin. Sử dụng thương mại của nó chủ yếu trong các phân bón nhưng cũng được dùng rộng rãi trong thuốc súng, diêm, thuốc trừ sâuthuốc diệt nấm.

Lưu_huỳnh

Trạng thái vật chất Chất rắn
Độ cứng theo thang Mohs 2,0
Nhiệt bay hơi (mono) 45 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 1,819 g·cm−3
Mô đun nén 7,7 GPa
mỗi lớp 2, 8, 6
Tên, ký hiệu Lưu huỳnh, S
Màu sắc Vàng chanh
Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p4
Điện trở suất ở 20 °C: (Vô định hình)
2×1015  Ω·m
Phiên âm /ˈsʌlfər/ SUL-fər
Bán kính liên kết cộng hóa trị 105±3 pm
Điểm tới hạn 1314 K, 20,7 MPa
Trạng thái ôxy hóa 6, 5, 4, 3, 2, 1, -1, -2 ​Axít mạnh
Nhiệt dung 22,75 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy (mono) 1,727 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7704-34-9
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 999,6 kJ·mol−1
Thứ hai: 2252 kJ·mol−1
Thứ ba: 3357 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt (Vô định hình)
0.205 W·m−1·K−1
Hình dạng Màu vàng chanh
Tính chất từ Nghịch từ[1]
Bán kính van der Waals 180 pm
Độ âm điện 2,58 (Thang Pauling)
Phân loại   phi kim
Nhiệt độ nóng chảy 388,36 K ​(115,21 °C, ​239,38 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 32,065(5)
Số nguyên tử (Z) 16
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
32S95,02%32S ổn định với 16 neutron
33S0,75%33S ổn định với 17 neutron
34S4,21%34S ổn định với 18 neutron
35STổng hợp87,32 ngàyβ−0,16735Cl
36S0,02%36S ổn định với 20 neutron
Mật độ (alpha) 2,07 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
(beta) 1,96 g·cm−3
(gamma) 1,92 g·cm−3
Chu kỳ Chu kỳ 3
Nhóm, phân lớp 16p
Nhiệt độ sôi 717,8 K ​(444,6 °C, ​832,3 °F)
Cấu trúc tinh thể Trực thoi