Natri_phosphide
Natri_phosphide

Natri_phosphide

[Na+].[Na+].[Na+].[PH6-3]Natri phosphide, Na3P, là muối màu đen chứa kim loại kiềm natrianion phosphide.[2] Na3P là một nguồn anion phosphide hoạt tính cao. Không nên nhầm lẫn với natri phosphat, Na3PO4.Ngoài Na3P, 5 chất khác cũng có cấu tạo từ natri và phosphor đã được biết: NaP, Na3P7, Na3P11, NaP7, and NaP15.[3]

Natri_phosphide

Anion khác Natri chloride
Natri nitride
Số CAS 12058-85-4
Cation khác Nhôm phosphide
Lithi phosphide
InChI
đầy đủ
  • 1/3Na.P/q3*+1;-3
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [Na+].[Na+].[Na+].[PH6-3]

Khối lượng mol 99.943 g/mol
Công thức phân tử Na3P
Tọa độ quanh P có 5 phối tử, tháp đôi tam giác ba phương [1]
Điểm nóng chảy
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 61547
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài chất rắn màu đen
Độ hòa tan không tan trong CO2 lỏng
Tên khác Trinatriphotphin
Cấu trúc tinh thể lục phương
a = 4.9512 Å
c = 8.7874 Å

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri_phosphide http://environmentalchemistry.com/yogi/chemicals/c... http://environmentalchemsitry.com/yogi/chemicals/c... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/11196860 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2F0301-0104(93)85139-Y //doi.org/10.1016%2FS0025-5408(00)00263-4 //doi.org/10.1016%2FS0025-5408(02)00749-3 //doi.org/10.1016%2FS0167-577X(03)00371-9