Nam_Tề_Hòa_Đế
Thân mẫu | Tây Xương hầu phu nhân Lưu Huệ Đoan (劉惠端), sau truy thụy Minh Kính Hoàng hậu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Triều đại sụp đổ Lương Vũ Đế |
||||||
Tiền nhiệm | Tiêu Bảo Quyển | ||||||
Triều đại | Nam Tề | ||||||
Sinh | 488 | ||||||
Mất | 502 (13 – 14 tuổi) | ||||||
Phối ngẫu | xem văn bản | ||||||
Tại vị | 501 – 502 | ||||||
An táng | Cung An lăng (恭安陵) | ||||||
Thân phụ | Nam Tề Minh Đế | ||||||
Tên đầy đủNiên hiệuThụy hiệu |
|