Nam_Hán_Cao_Tổ

Lưu Nghiễm (giản thể: 刘龑; phồn thể: 劉龑; bính âm: Líu Yán; 889[3]–10 tháng 6 năm 942[1][4]), nguyên danh Lưu Nham (劉巖), cũng mang tên Lưu Trắc (劉陟) (từ ~896 đến 911) và trong một thời gian là Lưu Cung (劉龔), là hoàng đế đầu tiên của nước Nam Hán thời Ngũ Đại Thập Quốc.

Nam_Hán_Cao_Tổ

Thân mẫu Đoàn thị
Kế nhiệm Thương đế Lưu Phần
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Niên hiệu
Càn Hanh (乾亨) 917-925
Bạch Long (白龍) 925-928
Đại Hữu (大有) 928-941
Thụy hiệu
Thiên Hoàng Đại đế (天皇大帝)
Miếu hiệu
Cao Tổ (高祖)
Tiền nhiệm Không (sáng lập triều đại)
Thê thiếp Mã hoàng hậu
Triệu chiêu nghi, sau là hoàng thái phi
Triều đại Nam Hán
Trị vì 5/9/917[1][2]-10/6/942
&0000000000000024.00000024 năm, &0000000000000278.000000278 ngày
Tước hiệu Hoàng đế
Sinh 889[3]
Mất 10 tháng 6 năm 942[1][4]
Trung Quốc
An táng Khang lăng
Hậu duệ Xem văn bản
Thân phụ Lưu Khiêm