Thực đơn
Lịch_Thái_Lan TuầnMột tuần (สัปดาห์, sapda or सप्ताह, สัปดาหะ, sapdaha từ Sanskrit "bảy") là một chu kì bảy ngày bắt đầu từ Chủ Nhật và kết thúc vào Thứ Bảy.[1]
Tên ngày trong tuần được đặt theo bảy tên đầu trong chín Cửu Diệu (Ấn Độ); ví dụ, mặt trời, mặt trăng và năm hành tinh cổ đại.
Tên Tiếng Việt | Tên Thái | Phát âm Thái | Màu | Từ Sanskrit | Thiên thể | Màu khắc |
---|---|---|---|---|---|---|
Chủ Nhật | วันอาทิตย์ | wan aathít | Đỏ | Aditya | Mặt Trời | Xanh nước biển |
Thứ Hai | วันจันทร์ | wan can | Vàng | Chandra | Mặt Trăng | Đỏ |
Thứ Ba | วันอังคาร | wan angkhaan | Hồng | Angaraka | Sao Hỏa | Vàng và Trắng |
Thứ Tư | วันพุธ | wan phút | Lục | Budha | Sao Thủy | Hồng |
Xám | Đỏ cam | |||||
Thứ Năm | วันพฤหัสบดี | wan phrɯ́hàtsàbɔɔdii | Cam | Brihaspati | Sao Mộc | Tím |
Thứ Sáu | วันศุกร์ | wan sùk | Xanh | Shukra | Sao Kim | Đen và Xanh tím than |
Thứ Bảy | วันเสาร์ | wan sǎo | Tím | Shani | Sao Thổ | Lục |
Ghi chú: Màu sắc được xem là điềm lành cho ngày trong tuần.[2]
Người Thái đại diện các thiên thể dưới hình thức các vị thần như dưới đây:
Thực đơn
Lịch_Thái_Lan TuầnLiên quan
Lịch Lịch sử Nhật Bản Lịch sử Việt Nam Lịch sử Trái Đất Lịch sử Trung Quốc Lịch sử Đà Lạt Lịch sử thiên văn học Lịch sử Chăm Pa Lịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí Minh Lịch sử sinh họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Lịch_Thái_Lan http://www.usmta.com/Thai-Birthday.htm http://rirs3.royin.go.th/dictionary.asp https://web.archive.org/web/20090303000030/http://... https://web.archive.org/web/20100113135805/http://...