Kiểu_11_(súng_máy_hạng_nhẹ)

Không tìm thấy kết quả Kiểu_11_(súng_máy_hạng_nhẹ)

Bài viết tương tự

English version Kiểu_11_(súng_máy_hạng_nhẹ)


Kiểu_11_(súng_máy_hạng_nhẹ)

Cơ cấu hoạt động Nạp đạn bằng khí nén
Vận tốc mũi 730 m/s
Số lượng chế tạo 29.000
Chiều dài 1.100 mm
Giai đoạn sản xuất 1922–1941
Ngắm bắn Thước ngắm
Loại súng máy hạng nhẹ
Phục vụ 1922–1945
Sử dụng bởi
  •  Đế quốc Nhật Bản
  •  Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  •  Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
  •  Việt Nam
  • Người thiết kế Nambu Kijiro
    Khối lượng 10,2 kg
    Nơi chế tạo  Đế quốc Nhật Bản
    Tốc độ bắn 500 viên/phút
    Năm thiết kế 1922
    Đạn 6,5×50mm Arisaka
    Độ dài nòng 443 mm
    Chế độ nạp
  • Băng đạn là 1 xấp nhiều ngăn chứa 30 viên (mỗi ngăn khi hết đạn sẽ tự động đẩy xuống)
  • Có 6 ngăn tất cả.
  • Cuộc chiến tranh
  • Sự kiện Phụng Thiên
  • Chiến tranh Trung-Nhật
  • Chiến tranh biên giới Xô-Nhật
  • Chiến tranh thế giới thứ hai
  • Nội chiến Trung Quốc
  • Chiến tranh Đông Dương
  • Chiến tranh Việt Nam