Kinh_tế_Ireland

Không tìm thấy kết quả Kinh_tế_Ireland

Bài viết tương tự

English version Kinh_tế_Ireland


Kinh_tế_Ireland

Chi €70.7 tỉ (38.5% của GDP trong năm 2014)[1]
NIIP -€176.5 tỉ (tháng 9 năm 2014) [10]
Xếp hạng GDP 37th (danh nghĩa, 2016)
Nợ công €203.2 tỉ (110.5% của GDP trong năm 2014)[1]
Tổng nợ nước ngoài € 1.721604 tỉ (tháng 11 năm 2014) [10]
Đối tác NK  Anh Quốc 32.2%
 Hoa Kỳ 10.8%
 Đức 7.9%
 Trung Quốc 6.5%
 Hà Lan 4.9%
 Pháp 4.7%
 Nhật Bản 3.2%
 Thụy Sĩ 2.3% (2014)[9]
GDP $307.917 tỉ (danh nghĩa, 2016) [1]
€181.1 tỉ (PPP, 2014)[1]
Tài khoản vãng lai €35.48 tỉ (2014)[9]
Tỷ lệ nghèo 8.2% (2013)[5]
Tiền tệ 1 Euro = 100 cent
Đối tác XK  Hoa Kỳ 22.2%
 Anh Quốc 15.1%
 Bỉ 13.2%
 Đức 6.6%
 Thụy Sĩ 5.9%
 Pháp 5.2%
 Hà Lan 3.8%
 Tây Ban Nha 2.8% (2014)[9]
Lạm phát (CPI) -0.5% (CPI, tháng 2 năm 2015)[4]
Thu €63.8 tỉ (34.7% của GDP trong năm 2014)[1]
Mặt hàng NK Thiết bị xử lý dữ liệu, máy móc và thiết bị khác, hóa chất, dầu và sản phẩm dầu, sợi dệt, quần áo
Thất nghiệp 9.4% (tháng 9 năm 2015) [7]
Hệ số Gini 31.3 (2013) [5]
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh 13th[8]
Xuất khẩu €89.07 tỉ (2014)
Năm tài chính Tây lịch
Lực lượng lao động 2.152 triệu (Q4 2014) [6]
GDP theo lĩnh vực dịch vụ (70.4%), công nghiệp (28%), dịch vụ (1.6%) (2013)[3]
Cơ cấu lao động theo nghề dịch vụ (78%), công nghiệp (19%), nông nghiệp (5%) (2011)
Tổ chức kinh tế EU, WTOOECD
Thâm hụt ngân sách €6.9 tỉ (−3.8% của GDP trong năm 2014)[1]
Viện trợ Viện trợ ODA: $585 triệu (2010)[11]
Đơn vị nhận viện trợ nông nghiệp: $895 triệu (2010)[12]
Mặt hàng XK Máy móc và thiết bị, máy tính, hóa chất, dược phẩm; động vật sống, thịt động vật
Dự trữ ngoại hối € 1.649 tỉ (tháng 3 năm 2015)[13]
Tăng trưởng GDP 4.8% (2014) [2]
GDP đầu người $72,524 (danh nghĩa, 2017) [1]
Nhập khẩu €53.59 tỉ (2014)
Các ngành chính Thép, chì, thiếc, bạc, nhôm, barite, mỏ thạch cao; chế biến thực phẩm, bia, rượu, sợi dệt, quần áo; hóa chất, dược liệu; máy móc, tàu hỏa, xe cộ, tàu; kính, pha lê; phần mềm máy tính, du lịch