Nhôm
Nhôm

Nhôm

Nhôm (bắt nguồn từ tiếng Anh: aluminum, phiên âm tiếng Việt: a-luy-mi-nhôm) là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Alsố nguyên tử bằng 13. Nguyên tử khối bằng 27 đvC. Khối lượng riêng là 2,7 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy là 660oC. Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ 3 (sau ôxysilic), và là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Nhôm chiếm khoảng 8% khối lớp rắn của Trái Đất. Kim loại nhôm hiếm phản ứng hóa học mạnh với các mẫu quặng và có mặt hạn chế trong các môi trường khử cực mạnh. Tuy vậy, nó vẫn được tìm thấy ở dạng hợp chất trong hơn 270 loại khoáng vật khác nhau.[4] Quặng chính chứa nhôm là bô xít.Nhôm có điểm đáng chú ý của một kim loại có tỷ trọng thấp và có khả năng chống ăn mòn hiện tượng thụ động. Các thành phần cấu trúc được làm từ nhôm và hợp kim của nó là rất quan trọng cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và rất quan trọng trong các lĩnh vực khác của giao thông vận tải và vật liệu cấu trúc. Các hợp chất hữu ích nhất của nhôm là các ôxít và sunfat.Mặc dù nhôm có mặt phổ biến trong môi trường nhưng các muối nhôm không được bất kỳ dạng sống nào sử dụng. Tuy vậy với sự phổ biến của nó, các hợp chất nhôm được thực vật và động vật dung nạp đáng kể.[5]

Nhôm

Trạng thái vật chất Chất rắn
Độ cứng theo thang Mohs 2,75
Nhiệt bay hơi 294,0 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 2,375 g·cm−3
Mô đun nén 76 GPa
mỗi lớp 2, 8, 3
Tên, ký hiệu Nhôm, Al
Màu sắc Ánh kim trắng bạc
Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
Độ cứng theo thang Vickers 167 MPa
Hệ số Poisson 0,35
Điện trở suất ở 20 °C: 28.2 n Ω·m
Bán kính liên kết cộng hóa trị 121±4 pm
Trạng thái ôxy hóa 3, 2[1], 1[2] ​Lưỡng tính
Độ giãn nở nhiệt 23,1 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Vận tốc âm thanh que mỏng: (thanh trụ) 5.000 m·s−1 (ở r.t.)
Nhiệt dung 24,200 J·mol−1·K−1
Nhiệt lượng nóng chảy 10,71 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7429-90-5
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 577,5 kJ·mol−1
Thứ hai: 1816,7 kJ·mol−1
Thứ ba: 2744,8 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 237 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim trắng bạc
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 143 pm
Tính chất từ Thuận từ[3]
Bán kính van der Waals 184 pm
Độ âm điện 1,61 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại
Nhiệt độ nóng chảy 933,47 K ​(660,32 °C, ​1220,58 °F)
Khối lượng nguyên tử chuẩn (±) (Ar) 26,9815386(13)
Số nguyên tử (Z) 13
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
26Altrace7.17×105yβ+1.1726Mg
ε-26Mg
γ1.8086-
27Al100%27Al ổn định với 14 neutron
Độ cứng theo thang Brinell 245 MPa
Mật độ 2,70 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mô đun Young 70 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 3
Nhóm, phân lớp 13p
Mô đun cắt 26 GPa
Nhiệt độ sôi 2792 K ​(2519 °C, ​4566 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Nhôm http://epe.lac-bac.gc.ca/100/205/301/ic/cdc/agrica... http://environmentalchemistry.com/yogi/periodic/Al... http://www.findarticles.com/p/articles/mi_m2843/is... http://books.google.com/?id=E-acdJWbo90C&pg=PA6 http://books.google.com/?id=uGykjvn032IC&pg=PA72 http://books.google.com/books?id=wRnOytsi8boC&pg=P... http://journals.lww.com/soilsci/Citation/1965/0700... http://www.metalprices.com http://www.phpsolvent.com/wordpress/?page_id=341 http://www.webelements.com/webelements/elements/te...