Chì
Chì

Chì

Chì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb (Latin: Plumbum) và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV. Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hình. Chì có màu trắng xanh khi mới cắt nhưng bắt đầu xỉn màu thành xám khi tiếp xúc với không khí. Chì dùng trong xây dựng, ắc quy chì, đạn, và là một phần của nhiều hợp kim. Chì có số nguyên tố cao nhất trong các nguyên tố bền.Khi tiếp xúc ở một mức độ nhất định, chì là chất độc đối với động vật cũng như con người. Nó gây tổn thương cho hệ thần kinh và gây ra rối loạn não. Tiếp xúc ở mức cao cũng gây ra rối loạn máu ở động vật. Giống với thủy ngân, chì là chất độc thần kinh tích tụ trong mô mềm và trong xương. Nhiễm độc chì đã được ghi nhận từ thời La Mã cổ đại, Hy Lạp cổ đại, và Trung Quốc cổ đại.

Chì

Độ cứng theo thang Mohs 1,5
Trạng thái vật chất Chất rắn
Nhiệt bay hơi 179,5 kJ·mol−1
Mật độ ở thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy: 10,66 g·cm−3
Mô đun nén 46 GPa
mỗi lớp 2, 8, 18, 32, 18, 4
Tên, ký hiệu Chì, Pb
Màu sắc Ánh kim xám
Cấu hình electron [Xe] 4f14 5d10 6s2 6p2
Hệ số Poisson 0,44
Điện trở suất ở 20 °C: 208 n Ω·m
Phiên âm /ˈlɛd/ led
Bán kính liên kết cộng hóa trị 146±5 pm
Trạng thái ôxy hóa 4, 2 ​Lưỡng tính
Độ giãn nở nhiệt 28,9 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Nhiệt dung 26,650 J·mol−1·K−1
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar) 207,2
Nhiệt lượng nóng chảy 4,77 kJ·mol−1
Số đăng ký CAS 7439-92-1
Năng lượng ion hóa Thứ nhất: 715,6 kJ·mol−1
Thứ hai: 1450,5 kJ·mol−1
Thứ ba: 3081,5 kJ·mol−1
Độ dẫn nhiệt 35,3 W·m−1·K−1
Hình dạng Ánh kim xám
Bán kính cộng hoá trị thực nghiệm: 175 pm
Tính chất từ Nghịch từ
Bán kính van der Waals 202 pm
Độ âm điện 2,33 (Thang Pauling)
Phân loại   kim loại
Nhiệt độ nóng chảy 600,61 K ​(327,46 °C, ​621,43 °F)
Số nguyên tử (Z) 82
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
isoNAChu kỳ bán rãDMDE (MeV)DP
204Pb1.4%>1,4×1017 nămAlpha2.186200Hg
205PbTổng hợp1,53×107 nămEpsilon0.051205Tl
206Pb24.1%206Pb ổn định với 124 neutron
207Pb22.1%207Pb ổn định với 125 neutron
208Pb52.4%208Pb ổn định với 126 neutron
210PbTổng hợp22,3 nămAlpha3.792206Hg
Beta0.064210Bi
Mật độ 11,34 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Độ cứng theo thang Brinell 38,3 MPa
Mô đun Young 16 GPa
Chu kỳ Chu kỳ 6
Nhóm, phân lớp 14p
Mô đun cắt 5,6 GPa
Nhiệt độ sôi 2022 K ​(1749 °C, ​3180 °F)
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm mặt

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chì http://www.derm.qld.gov.au/heritage/documents/tn_p... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/333514 http://books.google.com/?id=Qt8LEB7_HyQC&pg=PA153 http://books.google.com/?id=WbBH5QFXOhoC&pg=PT475 http://books.google.com/?id=YUkJNI9QYsUC&pg=PA106 http://www.google.com/books?id=D9nYWCv_FE4C&prints... http://www.infomine.com/commodities/lead.asp http://www.msnbc.msn.com/id/20254745/ns/business-c... http://www.nytimes.com/2007/08/02/business/02toy.h... http://www.nytimes.com/2007/08/21/science/21angi.h...