Hydroxyapatite
Hydroxyapatite

Hydroxyapatite

Hydroxyapatite (HA) là dạng canxi phosphat tự nhiên có tính tương thích sinh học cao với tế bào. Ở dạng bột mịn kích thước nano, Canxi Nano hydroxyapatite (CNHA) là dạng canxi photphat dễ được cơ thể hấp thụ nhất với tỷ lệ Ca/P trong phân tử đúng như tỷ lệ trong xươngrăng. Hydroxyapatite (HA) có công thức hóa học là Ca10(PO4)6(OH)2, là thành phần chính của xương và răng ngườiđộng vật, chiếm đến 65-70% khối lượng xương và 70-80% trong răng.[4][5] Hydroxyapatite canxi thiếu canxi là khoáng chất chính của men răngdentin được tạo thành. Tinh thể Hydroxyapatite cũng được tìm thấy trong các vôi hóa nhỏ, trong tuyến tùng và các cấu trúc khác, được gọi là corpora arenacea hoặc 'cát não'.[6]HA được sử dụng trong y sinh, nha khoa, và trong thuốc và thực phẩm chức năng để điều trị và phòng ngừa thiếu hụt canxi và loãng xương.Hydroxyapatite (HA) có có màu trắng, trắng ngà, vàng nhạt hoặc xanh lơ, tùy theo điều kiện hình thành, kích thước hạt và trạng thái tập hợp. HA nóng chảy ở nhiệt độ 1760oC; sôi ở 2850oC; độ tan trong nước: 0,7 g/l; khối lượng phân tử: 1004,60; khối lượng riêng: 3,156 g/cm3; độ cứng theo thang Mohs: 5.HA là hợp chất bền nhiệt, chỉ bị phân hủy ở khoảng 800 - 1200oC tùy thuộc vào phương pháp điều chế và dạng tồn tại.

Hydroxyapatite

Tính trong mờ Trong suốt đến mờ
Ô đơn vị a = 9.41 Å, c = 6.88 Å; Z = 2
Màu Colorless, white, gray, yellow, yellowish green
Công thức hóa học Ca5(PO4)3(OH)
Lớp tinh thể Dipyramidal (6/m)
H-M Symbol (6/m)
Nhóm không gian P63/m
Phân tử gam 502.31 g/mol
Độ cứng Mohs 5
Màu vết vạch White
Phân loại Strunz 8.BN.05
Khúc xạ kép δ = 0.007
Hệ tinh thể Hexagonal
Thuộc tính quang Uniaxial (-)
Tỷ trọng riêng 3.14–3.21 (đo), 3.16 (tính toán)
Độ bền Brittle
Dạng thường tinh thể Các tinh thể dạng bảng và như măng đá, các nốt sần, trong tinh thể với lớp vỏ lớn
Tham chiếu [1][2][3]
Ánh Vitreous to subresinous, earthy
Vết vỡ Conchoidal
Thể loại Khoáng chất Phosphat
nhóm apatit
Chiết suất nω = 1.651 nε = 1.644
Cát khai Poor on {0001} and {1010}

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hydroxyapatite http://www.hielscher.com/sono-synthesis-of-nano-hy... http://www.webmineral.com/data/Hydroxylapatite.sht... http://www.eva.mpg.de/evolution/staff/richards/pdf... http://adsabs.harvard.edu/abs/1994PPP...107..303D http://adsabs.harvard.edu/abs/2003Natur.425..366R http://id.loc.gov/authorities/subjects/sh85063508 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/14508478 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15348004 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20803440 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/30020686