Dòng_Nintendo_3DS

Không tìm thấy kết quả Dòng_Nintendo_3DS

Bài viết tương tự

English version Dòng_Nintendo_3DS


Dòng_Nintendo_3DS

Ngừng sản xuất
  • Toàn thế giới 16 tháng 9 năm 2020
Truyền thông
Nhà chế tạo Nintendo, Foxconn
Mức độ bán lẻ bao phủ 2011 (2011)–2020 (2020)
Số lượng vận chuyển Kết hợp tất cả các mẫu: 75.94 triệu (tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2020[cập nhật])[6]
CPU
Ngày ra mắt Nintendo 3DS:
  • JP 26 thàng 2 năm 2011[1]
  • EU 25 tháng 3 năm 2011[2]
  • NA 27 tháng 3 năm 2011[3]
  • AUS 31 tháng 3 năm 2011[4]

Nintendo 3DS XL:

  • JP 28 tháng 7 năm 2012
  • EU 28 tháng 7 năm 2012
  • NA 19 tháng 8 năm 2012
  • AUS 23 tháng 8 năm 2012
Bộ nhớ tháo rời
Giá giới thiệu
Trò chơi bán chạy nhất Mario Kart 7, 18.92 triệu
(tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2020[cập nhật])[7]
Còn được gọi 3DS (viết tắt) iQue 3DS (Trung Quốc)
Trọng lượng
  • 3DS: 235 gam (8,3 oz)
  • 3DS XL: 336 gam (11,9 oz)
Kích thước
Thân máy
  • Nintendo 3DS:
    Rộng: 134 mm (5,3 in)
    Cao: 74 mm (2,9 in)
    Dày: 21 mm (0,83 in)
    Nintendo 3DS XL:
    Rộng: 156 mm (6,1 in)
    Cao: 93 mm (3,7 in)
    Dày: 22 mm (0,87 in)
Kết nối 2.4 GHz 802.11b/g Wi-Fi, Infrared
Máy ảnh Một máy ảnh hướng về phía người dùng và hai máy ảnh VGA hướng về phía trước
Đầu vào Các nút A / B / X / Y, Circle Pad, L / R, D-pad, thanh trượt chỉnh 3D, thanh trượt âm lượng, công tắc mạng không dây, nút nguồn
Khả năng tương thíchngược Nintendo DS
Sản phẩm sau New Nintendo 3DS
Năng lượng
  • Nintendo 3DS:
  • 1300 mAh, 3.7 V pin lithium-ion
  • Tuổi thọ pin
    • Trò chơi 3DS: 3 – 5 giờ
    • Tuổi thọ pin DS: 5 – 8 giờ
    • Sleep Mode: ≈ 3 ngày
  • Nintendo 3DS XL:
  • 1750 mAh, 3.7 V pin lithium-ion
  • Tuổi thọ pin
    • 3DS games: 3.5 – 6.5 giờ
    • DS games: 7 – 10 giờ
    • Sleep Mode: ≈ 3 ngày
Sản phẩm trước Nintendo DS
Hiển thị
2 TN LCD screens
Đồ họa DMP PICA200 @ 133 MHz
Phần mềm hiện hành 11.14.0-46, as of 17 tháng 11 năm 2020; 8 tháng trước (2020-11-17)
Lưu trữ 2 GB Toshiba eMMC
Âm thanh Loa âm thanh nổi (giả lập âm thanh vòm), micrô
Loại Máy chơi trò chơi điện tử cầm tay
Nhà phát triển Nintendo Research & Engineering
Hệ điều hành Phần mềm hệ thống Nintendo 3DS
Dịch vụ trực tuyến
Bộ nhớ 128 MB FCRAM, 6 MB VRAM (Fujitsu MB82M8080-07L FC-RAM)
Thế hệ Thế hệ thứ tám