Australian_dollar

Tiền kim loại 5c, 10c, 20c, 50c, $1, $2
Được neo vào Đô la TuvaluĐô la Kiribati, ngang giá
cent c hoặc ¢
Nguồn The World Factbook, ước tính 2016.
Website www.ramint.gov.au
Nơi đúc tiền Royal Australian Mint
Quốc gia sử dụng  Australia
3 quốc gia
Tiền giấy $5, $10, $20, $50, $100
Nơi in tiền Note Printing Australia
Quốc gia không chính thức  Zimbabwe
Mã ISO 4217 AUD
Ký hiệu $, A$ hoặc AUD
Ngân hàng trung ương Ngân hàng Dự trữ Úc
1/100 cent
Lạm phát 1.4%