Cộng_Hoà_Xã_Hội_Chủ_Nghĩa_Việt_Nam

Ngôn ngữ quốc gia[lower-alpha 1] Tiếng Việt
• Sài Gòn sụp đổ 30 tháng 4 năm 1975
• Hiến pháp đầu tiên 9 tháng 11 năm 1946
• Cải cách và mở cửa 18 tháng 12 năm 1986
Sắc tộc
Thành phố lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh
• Tuyên bố độc lập 2 tháng 9 năm 1945
Điện thương dụng 220 V – 50 Hz
Chính phủ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Tôn giáo chính
• Bình quân đầu người 3.498 USD[6] (hạng 115)
Tên dân cư Người Việt
• Chủ tịch Quốc hội Vương Đình Huệ
Cách ghi ngày tháng dd.mm.yyyy
Tên miền Internet .vn
• Mặt nước (%) 6,4[5]
Mã ISO 3166 VN
• Gia nhập Liên Hợp Quốc 20 tháng 9 năm 1977
• Mật độ 290/km2
806/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2020
Dân số  
Gini? (2018)  35,7[7]
trung bình
Đơn vị tiền tệ Đồng (₫) (VND)
• Hiến pháp hiện hành 28 tháng 11 năm 2013
• Đất liền 331.212 km2
127.882 mi2
• Chia cắt hai miền 21 tháng 7 năm 1954
• Tái thống nhất 2 tháng 7 năm 1976
• Chủ tịch nước Nguyễn Xuân Phúc
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2020
• Chánh án Tòa án tối cao Nguyễn Hòa Bình
HDI? (2019)  0,704[8]
cao · hạng 117
Thủ đô Hà Nội
21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417Tọa độ: 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417
• Hiệp định Paris 27 tháng 1 năm 1973
• Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Nguyễn Phú Trọng
• Tổng cộng 331,212 km2[4] (hạng 68)
128 mi2
Mã điện thoại +84
Giao thông bên phải
• Ước lượng 2021 98.096.517 (6-2021) (hạng 15)
• Thủ tướng Phạm Minh Chính
Múi giờ UTC+07:00 (Giờ Đông Dương)
Lập pháp Quốc hội Việt Nam
Diện tích  
• Tổng số 340.6 tỷ USD[6] (hạng 37)