Chu_Kiệt_Luân

Không tìm thấy kết quả Chu_Kiệt_Luân

Bài viết tương tự

English version Chu_Kiệt_Luân


Chu_Kiệt_Luân

Năm hoạt động 2000–nay
Bính âm Zhōu Jiélún (Tiếng Phổ thông)
Con cái 2
Website jay2u.com
jvrmusic.com
Tên khác Chu Đổng (), Nam Quyền () (bút danh thời trung học)
Nhạc cụ
Hãng đĩa
Giản thể 周杰伦 (giản thể)
Sinh 18 tháng 1, 1979 (42 tuổi)
Lâm Khẩu, Tân Bắc, Đài Loan
Phồn thể 周傑倫 (phồn thể)
Giải thưởng Điện ảnh Hồng KôngGiải Kim MãGiải Giai điệu vàngGiải thưởng MTV Châu ÁOther awards
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông
  • Giải thưởng Phim Hong Kong dành cho diễn viên mới xuất sắc nhất
  • 2006 Initial D
  • Nhạc phim xuất sắc nhất
  • 2007 "Chrysanthemum Terrace" (Hoàng Kim Giáp)
Giải Kim Mã
Giải Giai điệu vàng
  • Album Quan thoại xuất sắc nhất
  • 2001 Jay
  • 2002 Fantasy
  • 2004 Ye Hui Mei
  • 2011 The Era
  • MV xuất sắc nhất
  • 2009 "Mr. Magic" (Capricorn)
  • Bài hát xuất sắc nhất của năm
  • 2008 "Blue and White Porcelain" (On the Run)
  • 2009 "Fragrant Rice" (Capricorn)
  • Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất
  • 2002 "Love Before A.D." (Fantasy)[2]
  • 2008 "Blue and White Porcelain" (On the Run)
  • Nhà sản xuất xuất sắc nhất
  • 2002 Fantasy
  • Best Single Producer
  • 2007 Fearless EP
  • Nghệ sĩ Quan thoại nam xuất sắc nhất
  • 2009 Capricorn
  • 2011 The Era
  • Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất (thể loại nhạc cụ)
  • 2008 "Piano Room" (Secret)
  • Nhà sản xuất xuất sắc nhất (thể loại nhạc cụ)
  • 2008 Nhạc phim Bí mật không thể nói (Bí mật không thể nói)
Giải thưởng MTV Châu Á
  • Diễn viên được yêu thích, Đài Loan
  • 2002, 2005
Other awards
  • World Music Awards
  • Nghệ sĩ tiếng Trung bán chạy nhất
  • 2004, 2006, 2007, 2008
  • Shanghai Film Critics Awards
  • 2007 Nam diễn viên xuất sắc nhất (Hoàng Kim Giáp)
Giải thưởngGiải thưởng Điện ảnh Hồng KôngGiải Kim MãGiải Giai điệu vàngGiải thưởng MTV Châu ÁOther awards
Giải thưởng
Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông
  • Giải thưởng Phim Hong Kong dành cho diễn viên mới xuất sắc nhất
  • 2006 Initial D
  • Nhạc phim xuất sắc nhất
  • 2007 "Chrysanthemum Terrace" (Hoàng Kim Giáp)
Giải Kim Mã
Giải Giai điệu vàng
  • Album Quan thoại xuất sắc nhất
  • 2001 Jay
  • 2002 Fantasy
  • 2004 Ye Hui Mei
  • 2011 The Era
  • MV xuất sắc nhất
  • 2009 "Mr. Magic" (Capricorn)
  • Bài hát xuất sắc nhất của năm
  • 2008 "Blue and White Porcelain" (On the Run)
  • 2009 "Fragrant Rice" (Capricorn)
  • Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất
  • 2002 "Love Before A.D." (Fantasy)[2]
  • 2008 "Blue and White Porcelain" (On the Run)
  • Nhà sản xuất xuất sắc nhất
  • 2002 Fantasy
  • Best Single Producer
  • 2007 Fearless EP
  • Nghệ sĩ Quan thoại nam xuất sắc nhất
  • 2009 Capricorn
  • 2011 The Era
  • Nhà soạn nhạc xuất sắc nhất (thể loại nhạc cụ)
  • 2008 "Piano Room" (Secret)
  • Nhà sản xuất xuất sắc nhất (thể loại nhạc cụ)
  • 2008 Nhạc phim Bí mật không thể nói (Bí mật không thể nói)
Giải thưởng MTV Châu Á
  • Diễn viên được yêu thích, Đài Loan
  • 2002, 2005
Other awards
  • World Music Awards
  • Nghệ sĩ tiếng Trung bán chạy nhất
  • 2004, 2006, 2007, 2008
  • Shanghai Film Critics Awards
  • 2007 Nam diễn viên xuất sắc nhất (Hoàng Kim Giáp)
Phối ngẫu
Côn Lăng (cưới 2015)
Nghề nghiệp
  • Nhạc sĩ
  • Ca sĩ
  • Nhà sáng tác
  • Nhà sản xuất âm nhạc
  • Diễn viên
  • Đạo diễn
  • Nhân vật truyền hình
  • Nhà từ thiện
Thể loại
Loại giọng Giọng nam cao