Chișinău
• Thành phố | 532.513 |
---|---|
Thành phố kết nghĩa | Grenoble, Reggio Emilia, Mannheim, Sacramento, Odessa, Bucharest, Kiev, Yerevan, Minsk, Tel Aviv, Ankara, Iași, Tbilisi, Alba Iulia, Hola, Vilnius, Akhisar, Ashdod, Patras |
• Ước tính (2017)[4] | 685.900 |
GDP(nominal)[6] | 2016 |
Postal code | MD-20xx |
First written mention | 1436[1] |
• Thị trưởng | Ruslan Codreanu (đương nhiệm) |
Trang web | www.chisinau.md |
Độ cao | 85 m (279 ft) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+03:00) |
– Per capita | $5,000 |
Country | Moldova |
– Total | $4 tỉ |
Múi giờ | EET (UTC+02:00) |
HDI (2017) | 0.770[7] cao |
• Vùng đô thị | 820.500 [5] |
Mã ISO 3166 | MD-CU |
• Mật độ | 4.329/km2 (11.21/mi2) |