Bắc_Ngụy_Hiếu_Vũ_Đế

Bắc Ngụy Hiếu Vũ Đế (chữ Hán: 北魏孝武帝; 510 – 3 tháng 2, 535), tên húy là Nguyên Tu (元脩 hay 元修), tên tự Hiếu Tắc (孝則), vào một số thời điểm được gọi là Xuất Đế (出帝, "hoàng đế bỏ trốn"),[1] là vị hoàng đế cuối cùng của triều đại Bắc Ngụy thời Nam-Bắc triều trong lịch sử Trung Quốc.Sau khi tướng Cao Hoan nổi loạn và đánh bại gia tộc của Nhĩ Chu Vinh vào năm 532, người này đưa Hiếu Vũ Đế lên ngôi. Mặc dù vậy, Hiếu Vũ Đế cố gắng thoát khỏi tầm kiểm soát của Cao Hoan, và đến năm 534, ông cùng với tướng Vũ Văn Thái chính thức đoạn tuyệt với Cao Hoan. Khi Cao Hoan tiến về phía nam nhằm giành lại quyền kiểm soát triều đình, Hiếu Vũ Đế chạy trốn đến lãnh địa của Vũ Văn Thái, khiến Bắc Ngụy bị phân làm hai phần (Cao Hoan sau đó lập Nguyên Thiện Kiến lên ngôi, thiết lập triều Đông Ngụy). Tuy nhiên, quan hệ giữa Hiếu Vũ Đế và Vũ Văn Thái nhanh chóng trở nên xấu đi khi Vũ Văn Thái từ chối tha thứ cho các mối quan hệ tình ái với em họ của Hiếu Vũ Đế. Cuối cùng Vũ Văn Thái hạ độc giết chết Hiếu Vũ Đế. Sở dĩ nói Nguyên Tu là vị hoàng đế cuối cùng của Bắc Ngụy, bởi vì sau khi ông qua đời, Bắc Ngụy chính thức bị phân chia thành 2 miền đông tây, phía Tây thành lập bởi quyền thần Vũ Văn Thái đã lập một hoàng thân trong hoàng tộc Bắc Ngụy là Nguyên Bảo Cự lên ngôi, và đóng đô ở Trường An nên sử gọi là Tây Ngụy. Còn phía Đông thành lập bởi quyền thần Cao Hoan cũng lập một hoàng thân khác là Nguyên Thiện Kiến lên ngôi, và đóng đô ở Nghiệp Thành nên sử gọi là Đông Ngụy.

Bắc_Ngụy_Hiếu_Vũ_Đế

Thân mẫu Lý thị
Kế nhiệm Triều đại sụp đổ
Đông Ngụy Hiếu Tĩnh Đế
Tây Ngụy Văn Đế
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên thật
Nguyên Tu (元脩)
Niên hiệu
  • Thái Xương (太昌) 532
  • Vĩnh Hưng (永興) 532
  • Vĩnh Hi (永熙) 532-535
Thụy hiệu
Hiếu Vũ Hoàng đế (孝武皇帝)
Miếu hiệu
Hiển Tông (顯宗)
Tiền nhiệm Nguyên Lãng
Thê thiếp Cao Hoàng hậu
Triều đại Bắc Ngụy
Trị vì 13 tháng 6 năm 5323 tháng 2 năm 535
(&0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000235.000000235 ngày)
Sinh 510
Mất 3 tháng 2, 535(535-02-03) (24–25 tuổi)
Thân phụ Quảng Bình vương Nguyên Hoài (元懷)