BMD-1
Vũ khíphụ | Ba khẩu 7,62 mm PKT[5] |
---|---|
Tầm hoạt động | 600 km (trên đường bằng)[2][3][1] 116 km (trên mặt nước)[9] |
Chiều cao | 2,15 m[2][3][1] |
Tốc độ | 80 km/h (trên đường bằng)[2][3][1] 45 km/h (ngoài đường)[2][3][1] 10 km/h (swimming)[4][2][3][9] |
Chiều dài | 6.74 m[2][3][1] |
Giai đoạn sản xuất | 1968 - ? |
Kíp chiến đấu | 4 (xa trưởng, lái xe, 2 xạ thủ)[4] (+ 4 troopers) |
Loại | Xe chiến đấu bộ binh bánh xích nhảy dù lội nước |
Hệ thống treo | thanh nhún thủy lực |
Phục vụ | 1969 - nay |
Sử dụng bởi | Liên Xô Việt Nam |
Sức chứa nhiên liệu | 300 l[9] |
Khoảng sáng gầm | Có thể điều chỉnh[4] 100 mm to 450 mm[9] |
Công suất/trọng lượng | 32,1 hp/tấn (24 kW/tấn) 18,1 hp/tấn (13,5 kW/tấn) (khi trang bị thêm vũ khí) |
Người thiết kế | Volgograd Tractor Plant |
Khối lượng | 7,5 tấn[1] 13,3 tấn (trọng lượng khi mang đầy đủ vũ khí chiến đấu)[2][3][1] |
Nơi chế tạo | Liên Xô |
Vũ khíchính | 73 mm 2A28 "Grom"[5] 9S428 ATGM launcher (4 ATGMs)[5] |
Động cơ | Động cơ diesel 4 kỳ 6 xi=lanh 5D-20 15,9 lít[4][8] 241 hp (180 kW) 2.600 vòng/phút[4][9] |
Nhà sản xuất | Volgograd Tractor Plant |
Năm thiết kế | 1965 - 1969 |
Phương tiện bọc thép | cast magnesium alloy 26-33 mm gun mantlet 23 mm at 42° turret front 19 mm at 36° turret side 13 mm at 30° turret rear 6 mm turret top 15 mm at 78° upper hull front[4][1][5] 15 mm at 50° lower hull front[4][1][5] 10 mm rest of the hull[6][7] |
Chiều rộng | 2.,94 m[2][3][1] |