Anhydrit
Ô đơn vị | a = 6.245(1) Å, b = 6.995(2) Å, c = 6.993(2) Å; Z = 4 |
---|---|
Song tinh | Đơn giản hoặc lặp lại ở mặt {011}, phổ biến; liên kết đôi ít gặp ở mặt {120} |
Màu vết vạch | Trắng |
Các đặc điểm khác | Một số mẫu vật phát huỳnh quang, một số khác phát huỳnh quang sau khi đun nóng |
Thuộc tính quang | Hai trục (+) |
Dạng thường tinh thể | Hiếm gặp tinh thể ở dạng tấm và lăng trụ. Thường tồn tại ở dạng mạch sợi song song, tan vỡ thành các mảnh cát khai. Cũng có thể tồn tại ở dạng các khối hạt, kết hạch, đá khối. |
Tham chiếu | [1][2][3][4] |
Cát khai | [010] hoàn hảo, [100] hoàn hảo, [001] tốt; |
Tính trong mờ | Mờ đến trong suốt |
Màu | Không màu đến xanh nhạt hoặc tím nếu trong suốt; đỏ, nâu mờ hoặc xám nếu chứa tạp chất |
Công thức hóa học | Canxi sunfat:CaSO4 |
Nhóm không gian | Trực thoi 2/m 2/m 2/m |
Độ cứng Mohs | 3.5 |
Đa sắc | Đa dạng dưới tia cực tím; X = không màu cho đến màu hồng hoặc vàng nhạt; Y = tím nhạt hoặc hồng; Z = tím. |
Phân loại Strunz | 07.AD.30 |
Khúc xạ kép | δ = 0.042 - 0.044 |
Hệ tinh thể | Trực thoi - Tháp đôi |
Tỷ trọng riêng | 2.97 |
Độ bền | Giòn |
Phân loại Dana | 28.3.2.1 |
Góc 2V | 56 - 84° |
Ánh | Ánh ngọc trai ở mặt {010}, ánh thủy tinh đến ánh mờ ở mặt {001}; ánh thủy tinh ở mặt {100} |
Vết vỡ | Dạng vỏ sò |
Tính nóng chảy | 2 |
Thể loại | Khoáng vật sulfat |
Chiết suất | nα = 1.567 - 1.574 nβ = 1.574 - 1.579 nγ = 1.609 - 1.618 |