Algeciras
Thành phố kết nghĩa | Djibouti, Tangier, Ceuta |
---|---|
Tọa độ | 36°7′39″B 5°27′14″T / 36,1275°B 5,45389°T / 36.12750; -5.45389 |
• Thị trưởng | José Ignacio Landaluce Calleja (PP) |
Trang web | http://www.ayto-algeciras.es/ |
Quận (comarca) | Campo de Gibraltar |
• Tổng cộng | 111,283 |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã điện thoại | 956 |
Vùng | Andalusia |
Tỉnh | Cádiz |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Tên gọi dân cư | algecireño/a |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
Năm mật độ dân số | 2006 |
Ngôn ngữ bản xứ | Tiếng Tây Ban Nha |
• Mật độ | 1,294,0/km2 (3,351/mi2) |
• Đất liền | 86 km2 (33 mi2) |