A-ten

Không tìm thấy kết quả A-ten

Bài viết tương tự

English version A-ten


A-ten

• Kiểu Chính quyền thị trưởng-hội đồng
Thành phố kết nghĩa Amsterdam, Athens, Ashgabat, Barcelona, Bắc Kinh, Beirut, Bethlehem, Bogotá, Bucharest, Casablanca, Chicago, Damas, Domodedovo, Famagusta, Istanbul, Ljubljana, Los Angeles, Kiev, Madrid, Thành phố México, Moskva, Napoli, Nicosia, Rabat, Reggio Calabria, Rio de Janeiro, Santiago de Chile, Sarajevo, Seoul, Sofia, Syracuse, New York, Tirana, Washington, D.C., Yerevan, Boston, Cluj-Napoca, Montréal, Genova, Firenze, Buenos Aires, Lisboa, Santiago de Cali, Praha, Tây An, Warszawa, Tbilisi, La Habana, Cuzco, Amsterdam, Atlanta, Beograd
Độ cao cực tiểu 70,1 m (2,300 ft)
Thánh quan thầy Dionysius the Areopagite (3 tháng 10)
Vùng địa lý Trung Hy Lạp
• Thị trưởng Giorgos Kaminis (Đảng Độc lập)
Quận 7
Mã bưu chính 10x xx, 11x xx, 120 xx
Trang web www.cityofathens.gr
• Đô thị 3,090,508
Tên cư dân Người Athens
Vùng hành chính Attica
Biển số xe Yxx, Zxx, Ixx
• Mùa hè (DST) EEST (UTC+3)
Độ cao cực đại 338 m (1,109 ft)
• Mật độ đô thị 7,500/km2 (19,000/mi2)
Tiểu vùng Trung Athens
Đặt tên theo Athena
Quốc gia Hy Lạp
• Thứ hạng Đô thị, vùng đô thị xếp thứ nhất tại Hy Lạp
Múi giờ EET (UTC+2)
• Vùng đô thị 3.781.274[2]
• Khu tự quản 664.046
Mã điện thoại 21