Bách khoa toàn thư trực tuyến | Tieng Wiki
Không tìm thấy kết quả
Trang_Chính
5_tháng_1
Mất
Mất 5_tháng_1
1588
–
Thích Kế Quang
, tướng lĩnh
triều Minh
, tức 8 tháng 12 năm Đinh Hợi (s. 1528)
1589
–
Catherine de Médicis
, vương hậu người Ý-Pháp của
Henri II của Pháp
(s. 1519)
1762
–
Elizaveta
, nữ hoàng của
Đế quốc Nga
, tức 25 tháng 12 năm 1761 theo
lịch Julius
(s. 1709)
1858
–
Joseph Radetzky von Radetz
, tướng lĩnh của
Đế quốc Áo
(s. 1766)
1874
–
Rudolf von Krosigk
, tướng lĩnh người Đức (s. 1817)
1878
–
Emil von Schwartzkoppen
, tướng lĩnh người Đức (s. 1810)
1905
–
Hermann von Vietinghoff
, tướng lĩnh người Đức (s. 1829)
1910
–
Léon Walras
, nhà kinh tế học người Pháp (s. 1834)
1915
–
Nagakura Shinpachi
, sĩ quan cảnh sát người Nhật Bản (s. 1839)
1922
–
Ernest Shackleton
, nhà thám hiểm người Ireland (s. 1874)
1923
–
Otto von der Schulenburg
, tướng lĩnh Phổ (s. 1834)
1933
–
Calvin Coolidge
, chính trị gia người Mỹ, tổng thống của Hoa Kỳ (s. 1872)
1947
–
Nagano Osami
, tướng lĩnh người Nhật Bản (s. 1880)
1970
–
Max Born
, nhà toán học Đức, đoạt giải Nobel (s. 1882)
1976
–
Mal Evans
, nhà quản lý người Anh (s. 1935)
1981
–
Harold Clayton Urey
, nhà hóa học người Mỹ, đoạt giải Nobel (s. 1893)
1987
–
Nhật Lai
, nhạc sĩ người Việt Nam (s. 1931)
1995
–
Wadati Kiyoo
, nhà địa chấn học người Nhật Bản (s. 1902)
1997
–
André Franquin
, họa sĩ truyện tranh người Bỉ (s. 1924)
2002
–
Vadim Sergeevich Shefner
, nhà thơ, nhà văn người Liên Xô và Nga (s. 1915)
2005
-
Trần Văn Nhựt
,
Chuẩn tướng
Quân lực Việt Nam Cộng hòa
2007
–
Andō Momofuku
, doanh nhân người Đài Loan-Nhật Bản, sáng lập
Nissin Foods
(s. 1910)
2014
–
Eusébio
, cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha (s. 1942)
Thực đơn
5_tháng_1
Sinh
Sự kiện
Mất
Ngày lễ và kỷ niệm
Tham khảo
Liên quan
5 tháng 1
5 tháng 11
5 tháng 10
5 tháng 7
5 tháng 6
5 tháng 9
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: 5_tháng_1
https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:5_Janu...
×