Ốc_hổ_phách_Kanab
Ốc_hổ_phách_Kanab

Ốc_hổ_phách_Kanab

Ốc hổ phách Kanab (danh pháp khoa học: Oxyloma haydeni kanabensis) là một phân loài ốc sên Cực kỳ nguy cấp chỉ sống trong đầm lầy và con suối.[3] Hiện chỉ biết đến hai môi trường sống tự nhiên của phân loài này là Ba Hồ (Three Lakes, một đồng cỏ gần Kanab, Utah, Hoa Kỳ) và con suối Vaseys Paradise gần sông Colorado trong Vườn Quốc gia Grand Canyon. Ngoài hai quần thể tự nhiên này, ốc hổ phách Kanab cũng được đưa vào ba suối mới – cả ba ở trên mực nước cao nhất trong lịch sử – dọc theo sông Colorado. Họ ốc đất này lấy tên thường gọi "ốc hổ phách" theo vỏ màu cam riêng biệt của nó.Loại ốc này được sưu tập lần đầu tiên năm 1909 bởi James Ferriss. Ông xếp nó vào chi Succinea. Tên ba phần và địa vị phân loài bắt nguồn từ việc làm của Henry Augustus Pilsbry vào năm 1948, nhưng sự phân loại này chỉ dựa trên những nét tương tự của vỏ, và có nhà khoa học cho rằng ốc hổ phách Kanab nên được tái phân loại thành loài riêng.[4]Ốc hổ phách Kanab có đề nghị vào danh sách khẩn cấp năm 1991, và Cục cá và động vật hoang dã Hoa Kỳ (USFWS) đã liệt kê nó là một phân loài nguy cấp từ năm 1992. Nó bị phân loại Cực kỳ nguy cấp trên Sách đỏ IUCN. Tại Utah, môi trường sống của nó đang bị đe dọa do một địa chủ đang mở mang,[5] trong khi quần thể tại Grand Canyon đang bị đe dọa vì nước chảy từ Đập Glen Canyon (Glen Canyon Dam) có thể quét những con ốc và hệ sinh thái của nó xuôi dòng. Những kẻ thù tự nhiên của nó là các loài chim sẻchuột hươu (chi Peromyscus).[6][7]Ốc hổ phách Kanab thường sống trên thực vật, nhất là mị thảo đỏ (chi Mimulus) và cải xoong,[8] nhưng cũng có trên cói túibấc. Nó ăn mô thực vật, nấm, tảo, và vi khuẩn, dùng dải răng kitin để cạo lên đồ ăn.[9]

Ốc_hổ_phách_Kanab

Chi (genus) Oxyloma
Liên ngành (superphylum) Protostomia
Tiểu bộ (parvordo) Sigmurethra
Phân bộ (subordo) Eupulmonata
Vực (domain) Eukaryota
Lớp (class) Gastropoda
Phân loài (subspecies) O. h. kanabensis
Loài (species) O. haydeni
Liên bộ (superordo) Heterobranchia
Họ (familia) Succineidae
Liên họ (superfamilia) Succineoidea
Giới (regnum) Animalia
Phân thứ bộ (infraordo) Stylommatophora
Phân giới (subregnum) Eumetazoa
Phân lớp (subclass) Orthogastropoda
Bộ (ordo) Pulmonata
Ngành (phylum) Mollusca

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ốc_hổ_phách_Kanab http://www.desertusa.com/mag01/nov/main/ksa.html http://www.us-parks.com/grand_canyon/mollusks.html http://www.kgl.nau.edu/pubs/publications/2000/Cons... http://ecos.fws.gov/docs/frdocs/1991/91-18892.html http://www.nps.gov/archive/grca/pphtml/highlights9... http://dwrcdc.nr.utah.gov/rsgis2/search/Display.as... http://www.iucnredlist.org/search/details.php/1578... http://www.gf.state.az.us/w_c/nongame_kanab_ambers... https://web.archive.org/web/20160304030819/http://... https://species.wikimedia.org/wiki/Oxyloma_haydeni...