Đồng(II)_sulfide
Đồng(II)_sulfide

Đồng(II)_sulfide

[Cu]=SĐồng(II) sulfide, hay đồng monosulfide, là một hợp chất hóa học của đồnglưu huỳnh. Nó hiện diện trong tự nhiên với màu đen chàm xanh covellit, là một chất dẫn điện trung bình. Kết tủa keo màu đen của CuS được hình thành khi hydro sulfide, H2S, được sục qua dung dịch muối Cu(II). Đây là một trong những hợp chất nhị phân của đồng và lưu huỳnh (sulfide đồng) thu hút sự quan tâm của người sử dụng vì nó có thể được dùng để làm chất xúc tác[4] và quang điện.[5]

Đồng(II)_sulfide

Anion khác Đồng(II) oxit
Đồng(II) selenide
Đồng(II) teluride
Cation khác Bạc sulfide
Vàng(I) sulfide
Số CAS 1317-40-4
InChI
đầy đủ
  • 1/Cu.S/rCuS/c1-2
Điểm sôi
Công thức phân tử CuS
Danh pháp IUPAC Đồng(II) sulfide
Khối lượng riêng 4,76 g/cm³
Ảnh Jmol-3D ảnh
ChemSpider 14145
Độ hòa tan trong nước 0,000033 g/100 mL (18 ℃)
PubChem 14831
Bề ngoài bột màu đen
Chiết suất (nD) 1,45
Độ hòa tan Tan trong HNO3, NH4OH, KCN
Không tan trong HCl, H2SO4
Tích số tan, Ksp 6 × 10-37[2]
Số RTECS GL8912000
SMILES
đầy đủ
  • [Cu]=S

Khối lượng mol 95,611 g/mol
Nguy hiểm chính độc
Điểm nóng chảy > 500 °C (773 K; 932 °F) (phân hủy)[1]
MagSus -2,0·10-6 cm³/mol
IDLH TWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
PEL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Tên khác Covellit
Đồng monosulfide
Cupric sulfide
Cupric monosulfide
Cuprum(II) sulfide
Cuprum monosulfide
REL TWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Cấu trúc tinh thể Lục phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đồng(II)_sulfide http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.14145... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1016%2FS0040-6031(00)00545-1 //doi.org/10.1016%2FS0254-0584(00)00217-0 //doi.org/10.1021%2Fed063p687 //doi.org/10.1023%2FA:1010465823376 https://ui.adsabs.harvard.edu/abs/1986JChEd..63..6... https://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0150.html