Điamoni_hiđro_photphat
Điamoni_hiđro_photphat

Điamoni_hiđro_photphat

[NH4+].[NH4+].OP([O-])([O-])=ODiamoni photphat (DAP) (công thức hóa học (NH
4)
2HPO
4
, danh pháp IUPACdiamoni hydrogen photphat) là một trong những muối amoni photphat hòa tan trong nước có thể được sản xuất khi amoniac phản ứng với axit phosphoric. Chất rắn diamoni photphat thể hiện áp lực phân ly của amoniac theo biểu thức và phương trình sau:[2]Trong đó: Tại 100 °C, áp lực ly khai của diamoni photphat xấp xỉ 5 mmHg.[3]

Điamoni_hiđro_photphat

Anion khác Monoamoni photphat
Triamoni photphat
Cation khác Dinatri photphat
Dikali photphat
Số CAS 7783-28-0
InChI
đầy đủ
  • 1/2H3N.H3O4P/c;;1-5(2,3)4/h2*1H3;(H3,1,2,3,4)/p-1
Điểm sôi
SMILES
đầy đủ
  • [NH4+].[NH4+].OP([O-])([O-])=O

Khối lượng mol 132.06 g/mol
Công thức phân tử (NH4)2HPO4
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Danh pháp IUPAC diamoni hydrogen photphat
Điểm nóng chảy 155 °C (428 K; 311 °F) phân hủy
Khối lượng riêng 1.619 g/cm3
Ảnh Jmol-3D ảnh
NFPA 704

0
2
1
 
Độ hòa tan trong nước 57.5 g/100 mL (10 °C)
106.7 g/100 mL (100 °C)
PubChem 24540
Bề ngoài bột trắng
Chiết suất (nD) 1.52
Độ hòa tan không tan trong alcohol, acetone và chất lỏng amoniac
Tên khác amoni monohydrogen photphat, amoni photphat dibasic
Hợp chất liên quan Amoni nitrat
Amoni sulfat
Entanpihình thành ΔfHo298 −1566.91 kJ/mol