Dikali_photphat

[K+].[K+].[O-]P([O-])(=O)ODikali photphat (công thức hóa học: K2HPO4), còn gọi là dikali hiđro octophotphat, kali photphat dibazơ, muối kali axit photphat, là một hợp chất muối axit của hai nguyên tố hóa học kaliphotpho, có tính hòa tan được trong nước rất cao, được dùng làm phân bón, phụ gia thực phẩm và chất đệm (chất độn).Dung dịch dikali photphat được tạo ra từ phản ứng hóa học lượng pháp của axit photphoric tác dụng với kali hiđroxit:

Dikali_photphat

Cation khác Disodium phosphate
Diammonium phosphate
Số CAS 7758-11-4
ChEBI 131527
InChI
đầy đủ
  • 1/2K.H3O4P/c;;1-5(2,3)4/h;;(H3,1,2,3,4)/q2*+1;/p-2
Điểm sôi
Công thức phân tử K2HPO4
Danh pháp IUPAC Kali hiđrophotphat
Kali hiđro(tetraoxitphotphat)(2−)
Điểm bắt lửa Không bắt lửa
Khối lượng riêng 2.44 g/cm3
Ảnh Jmol-3D ảnh
Độ hòa tan trong nước 149.25 g/100 mL (20 °C)
PubChem 24450
Bề ngoài bột trắng
deliquescent
Độ hòa tan ít hòa tan trong alcohol
Mùi không mùi
Độ bazơ (pKb) 6.8
SMILES
đầy đủ
  • [K+].[K+].[O-]P([O-])(=O)O

Tên hệ thống Potassium hydroxidotrioxidophosphate(2−)
Khối lượng mol 174.2 g/mol
Điểm nóng chảy > 465 °C (738 K; 869 °F) phân hủy
NFPA 704

0
2
0
 
Tên khác Potassium monohydrogen phosphate
Phosphoric acid dipotassium salt
Potassium phosphate dibasic
Độ axit (pKa) 12.4
Số EINECS 231-834-5
Hợp chất liên quan Monopotassium phosphate
Tripotassium phosphate