Xiamen
phương ngôn | Hán ngữ tiêu chuẩn (chính thức), tiếng Mân Nam Hạ Môn (khẩu ngữ) |
---|---|
• Bí thư | Bùi Kim Giai (裴金佳) |
Thành phố kết nghĩa | Dushanbe, Wellington City, Kaunas, Marathon, Hy Lạp, Cardiff, Sasebo, Baltimore, Surabaya, İzmir, Penang |
• Major sắc tộc | Hán: 96% Mãn: 2% Hồi: 2% Mông: 0,3% |
- Growth | 7,6% |
License plate prefixes | 闽D |
huyện | 6 |
• Thị trưởng | Trang Giá Hán (庄稼漢) |
Mã bưu chính | 361000 |
Trang web | www.xm.gov.cn |
• Đô thị | 1,861,289[2] |
GDP | 2017 |
Mã điện thoại | 592 |
Tỉnh | Phúc Kiến |
- Total | 435,118 tỉ CNY (64,44 tỉ USD) |
- Per capita | 109.740 CNY (16.253 USD) |
Quốc gia | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
• Địa cấp thị & Thành phố phó tỉnh | 3,531,347[1] |
Múi giờ | Giờ tiêu chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
• Vùng đô thị | 5,114,758 |
Mã ISO 3166 | CN-FJ-02 |