Surabaya
Surabaya

Surabaya

Surabaya (nguyên là Soerabaja) là thành phố lớn thứ hai của Indonesia, tỉnh lỵ của tỉnh Đông Java. Thành phố này tọa lạc bên bờ biển đông của Java, tại cửa sông Mas và bên eo biển Madura.Thành phố Surabaya với dân số hơn 3,1 triệu người (5,6 triệu ở vùng đô thị), và là thủ phủ của tỉnh Đông Java. Nó nằm trên bờ biển phía bắc của miền đông Java tại cửa sông Mas và dọc theo các cạnh của eo biển Madura.Đối với một số người Indonesia, nó được gọi là "thành phố anh hùng" do tầm quan trọng của trận Surabaya kích động ủng hộ của người Indonesia và quốc tế cho nền độc lập của Indonesia trong cuộc cách mạng Dân tộc Indonesia. Surabaya cũng được biết đến là nơi sinh của Tổng thống đầu tiên của Indonesia, Sukarno.Thành phố này có cảng thuộc nhóm nhộn nhịp nhất quốc gia này. Các sản phẩm xuất khẩu gồm có đường, thuốc lácà phê. Surabaya có xưởng đóng tàu lớn và nhiều trường hải quân.Tên gọi Surabaya xuất phát từ từ sura (cá mập) và buaya (cá sấu), mà trong thần thoại địa phương, đánh nhau để giành lấy danh hiệu "sinh vật mạnh nhất vùng". Bây giờ hai con vật này đã trở thành biểu tượng của thành phố, đối diện nhau cạnh tượng đài Tugu Pahlawan (Tượng đài của những anh hùng).

Surabaya

• Thành phố 3.457.409
• Mayor Tri Rismaharini
• Java ꦯꦸꦫꦧꦪ
Settled 1037[1]
Thành lập 31 tháng 5, 1293
• Đô thị 13.319.229
Trang web surabaya.go.id
Độ cao 5 m (16 ft)
• GDP PPP (City) US$116 billion (2016)[5]
• HDI 0.810 (Very High)[4]
Commuter Rail Susi Commuter DMU, Sulam Commuter DMU, Jenggala DMU, KA Lokal Bojonegoro DMU, Kertosono Local Train, Arek Surokerto DMU
• Ethnic groups
• Vice Mayor Whisnu Sakti Buana
Rapid Transit Suroboyo Bus
Surabaya LRT and MRT (planned)
• Mật độ 0.00.099/km2 (0.0.026/mi2)
Thành phố kết nghĩa Seattle, Jeddah, Varna, Istanbul, Quảng Châu, Marseille, Kōchi, Mashhad, Busan, Rotterdam, Giang Môn, Kitakyūshū, Monterrey, Shah Alam, Hạ Môn, İzmir
• GDP PPP (Metro) US$354 billion (2016)[5][chú thích 1]
Postal Code 60xxx, 61xxx
• Religion[3] Islam 80.13%
Christianity 9.12%
Catholicism 8.98%
Hinduism 0.26%
Buddhism 1.49%
Confucianism 0.01%
Area code (+62) 31
Biển số xe L (for Motor vehicle), SKB (for Rickshaw)
• Mật độ vùng đô thị 0.0.022/km2 (0.0.057/mi2)
• Mật độ đô thị 0.0.048/km2 (0.012/mi2)
Tỉnh Đông Java
Vùng Java
Airport Juanda International Airport
Country Indonesia
Múi giờ (UTC+07:00)
• Vùng đô thị 13.123.948