Thực đơn
Vệ_tinh_tự_nhiên_của_Sao_Thổ NhómCác nhà khoa học phân loại các vệ tinh của Sao Thổ ra làm bảy loại. Khác hẳn với trường hợp của Sao Mộc, một vệ tinh của Sao Thổ có thể thuộc nhiều loại. Các loại vệ tinh của Sao Thổ gồm có:
Các vệ tinh thuộc những loại trên là vệ tinh lớn với khối lượng đáng kể (ngoại trừ S/2004 S3, S/2004 S4, Methone và Pallene). Các vệ tinh còn lại là các vệ tinh nhỏ, thường thường bán kính chỉ vào khoảng 10 km (ngoại trừ Phoebe), có quỹ đạo ở ngoài 10 triệu km nếu kể từ tâm của Sao Thổ ra, mới được khám phá gần đây và được chia ra làm 3 nhóm:
Trong các vệ tinh lớn, 8 vệ tinh tự quay một vòng chung quanh chính mình trong cùng một thời gian với một vòng chung quanh Sao Thổ nên luôn luôn có một mặt hướng về Sao Thổ và một mặt quay đi – giống như trường hợp của Mặt Trăng đối với Địa Cầu. Trong số các vệ tinh nhỏ, 6 vệ tinh đi ngược với chiều quay của Sao Thổ. Hầu hết các vệ tinh của Sao Thổ có cấu tạo pha trộn giữa băng và đá.
Tên | Đường kính của vệ tinh (km) | Khối lượng của vệ tinh (kg) | Bán kính của quỹ đạo (km) | Chu kỳ của quỹ đạo (ngày) |
Pan | 20 | 3 × 1015 | 133 583 | 0,575 |
Atlas | 30 (40 × 20) | 10 × 1015 | 137 670 | 0,6019 |
Prometheus | 91 (145 × 85 × 62) | 270 × 1015 | 139 350 | 0,6130 |
Pandora | 84 (114 × 84 × 62) | 220 × 1015 | 141 700 | 0,6285 |
Epimetheus | 115 (144 × 108 × 98) | 560 × 1015 | 151 422 | 0,6942 S |
Janus | 178 (196 × 192 × 150) | 2,01 × 1018 | 151 472 | 0,6945 S |
Mimas | 392 | 38,0 × 1018 | 185 520 | 0,942422 S |
Enceladus | 498 | 73,0 × 1018 | 238 020 | 1,370218 S |
Tethys | 1060 | 622 × 1018 | 294 660 | 1,887802 S |
Telesto | 29 (34 × 28 × 36) | 7 × 1015 | 294 660 | 1,887802 |
Calypso | 26 (34 × 22 × 22) | 4 × 1015 | 294 660 | 1,887802 |
Dione | 1120 | 1,05 × 1021 | 377 400 | 2,736915 S |
Helene | 33 (36 × 32 × 30) | 30 × 1015 | 377 400 | 2,736915 |
Rhea | 1530 | 2,49 × 1021 | 527 040 | 4,5175 S |
Titan | 5150 | 135 × 1021 | 1 221 830 | 15,94542 |
Hyperion | 286 (410 × 260 × 220) | 17,7 × 1018 | 1 481 100 | 21,27661 |
Iapetus | 1460 | 1,88 × 1021 | 3 561 300 | 79,33018 S |
Phoebe | 220 | 4,00 × 1018 | 12 952 000 | −550,48 |
Chu kỳ của quỹ đạo mang dấu trừ (−) nếu vệ tinh đi ngược với chiều quay của Sao Thổ. S có nghĩa là chu kỳ quay của vệ tinh bằng đúng chu kỳ của quỹ đạo. |
Thực đơn
Vệ_tinh_tự_nhiên_của_Sao_Thổ NhómLiên quan
Vệ tinh Galileo Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Vệ tinh Vệ tinh thông tin Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc Vệ tinh tự nhiên của Sao Hỏa Vệ tinh tự nhiên Vệ tinh quan sát Trái ĐấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vệ_tinh_tự_nhiên_của_Sao_Thổ http://www.astronomycast.com/astronomy/episode-61-... http://orinetz.com/planet/animatesystem.php?ephid=... http://www.youtube.com/watch?v=xxXa9pxwzoY http://www.geoinf.fu-berlin.de/publications/denk/2... http://www.dtm.ciw.edu/users/sheppard/satellites/s... http://adsabs.harvard.edu/abs/1995Icar..117..128T http://adsabs.harvard.edu/abs/2006P&SS...54.1156G http://adsabs.harvard.edu/abs/2007Icar..190..573T http://adsabs.harvard.edu/abs/2007Natur.448...50T http://nssdc.gsfc.nasa.gov/planetary/factsheet/sat...