Pan_(vệ_tinh)
Pan_(vệ_tinh)

Pan_(vệ_tinh)

Pan (/ˈpæn/ PANPAN-', tiếng Hy Lạp: Πάν) là vệ tinh tự nhiên bên trong cùng thứ hai của Sao Thổ. Nó là một vệ tinh nhỏ có hình quả óc chó, xấp xỉ 35 kilomet từ bên này sang bên kia và rộng 23 km, có quỹ đạo bên trong Khoang hở Encke trong Vành A. Pan là một vệ tinh vành đai, chịu trách nhiệm giữ cho Khoang hở Encke không có cái hạt của vành đai.Nó được phát hiện ra bởi Mark R. Showalter vào năm 1990 từ việc phân tích những bức ảnh cũ do tàu thăm dò Voyager 2 chụp và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1981 S 13 bởi vì những bức ảnh khám phá ra nó được chụp từ năm 1981.[3]

Pan_(vệ_tinh)

Suất phản chiếu 0,5
Bán trục lớn &0000000133584000.000000133584.0+0.1
− km
Bán kính trung bình &0000000000014100.00000014.1+1.3
− km[2]
Độ lệch tâm &-1-1-1-1000000000000.0000140.0000144+0.0000054
Vệ tinh của Sao Thổ
Hấp dẫn bề mặt 0.0001–0.0018 m/s2
Độ nghiêng trục quay không
Khám phá bởi M. R. Showalter
Khối lượng &4950000000000000.000000(4.95+0.75
−)×1015 kg[2]
Tính từ Pan
Độ nghiêng quỹ đạo &-1-1-1-1-100000000000.0000020.0001°+0.0004°
− °
Mật độ khối lượng thể tích &0000000000000000.4200000.42+0.15
− g/cm³[2]
Nhiệt độ ≈ 78 K
Kích thước 34.4 × 31.4 × 20.8 km
Chu kỳ quỹ đạo &0000000000000000.5750510.575050718 days (&0000000000000013.80121713.801217 hours)
Chu kỳ tự quay đồng bộ chuyển động quay
Tốc độ vũ trụ cấp 2 ≈ 0.006 km/s
Ngày phát hiện 16 tháng 7 năm 1990

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Pan_(vệ_tinh) http://adsabs.harvard.edu//full/seri/ApJ../0292//0... http://adsabs.harvard.edu//full/seri/BAAS./0022//0... http://www.cbat.eps.harvard.edu/iauc/05000/05052.h... http://www.cbat.eps.harvard.edu/iauc/05300/05347.h... http://photojournal.jpl.nasa.gov/catalog/PIA08320 http://solarsystem.nasa.gov http://solarsystem.nasa.gov/planets/profile.cfm?Ob... http://planetarynames.wr.usgs.gov/append7.html http://www.ciclops.org/media/sp/2011/6794_16344_0.... //doi.org/10.1016%2F0019-1035(86)90160-0