Vương_Hạo_(bóng_bàn)
Vương_Hạo_(bóng_bàn)

Vương_Hạo_(bóng_bàn)

Vương Hạo (Tiếng Trung: 王皓; Bính âm: Wáng Hào, sinh ngày 15 tháng 12 năm 1983) là một vận động viên bóng bàn đã giải nghệ người Trung Quốc.[1][2] Tháng 5 năm 2009, anh chinh phục thành công nội dung đơn nam giải World Table Tennis Championships tại Yokohama, Nhật Bản, sau khi đánh bại người ba lần vô địch thế giới Vương Lệ Cần với tỉ số 4-0.[3] Những thành tích đáng chú ý khác của Vương Hạo bao gồm ba lần vô địch World Cup vào các năm 2007, 2008 và 2010, huy chương bạc đơn nam tại Thế vận hội mùa hè 2004, Thế vận hội mùa hè 2008Thế vận hội mùa hè 2012.[4] Tháng 1 năm 2010, anh bị Mã Long soán ngôi số một thế giới trên bảng xếp hạng chính thức của ITTF.[5] Trước đó, Vương Hạo đã giữ vị trí này trong vòng 27 tháng liên tiếp, từ tháng 10 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009.[6] Tháng 4 năm 2011, anh một lần nữa quay lại ngôi vị số một thế giới. Vương Hạo sở hữu kỹ thuật Reverse Penhold Backhand (đánh trái tay vợt dọc bằng mặt trái) vô cùng xuất chúng. Trong suốt sự nghiệp, Vương Hạo đã 12 lần tham gia các trận chung kết của những giải đấu tầm cỡ, một kỷ lục chưa từng có. Ở nội dung đơn nam, anh đều đã vô địch Asian Championship, Asian Cup, Asian Games, và Chinese National Games ít nhất một lần. Vương Hạo giã từ đội tuyển quốc gia vào cuối năm 2014.[7]

Vương_Hạo_(bóng_bàn)

Thành tích huy chương Men's table tennis Đại diện cho  Trung Quốc Olympic Games 2008 Beijing Team 2012 London Team 2004 Athens Singles 2008 Beijing Singles 2012 London Singles World Championships 2004 Doha Team 2005 Shanghai Doubles 2006 Bremen Team 2008 Guangzhou Team 2009 Yokohama Singles 2009 Yokohama Doubles 2010 Moscow Team 2012 Dortmund Team 2014 Tokyo Team 2003 Paris Doubles 2007 Zagreb Doubles 2011 Rotterdam Singles 2013 Paris Singles 2003 Paris Mixed Doubles 2007 Zagreb Singles 2011 Rotterdam Doubles World Cup 2007 Barcelona Singles 2007 Magdeburg Team 2008 Liege Singles 2010 Dubai Team 2010 Magdeburg Singles 2011 Magdeburg Team 2013 Guangzhou Team 2005 Liége Singles 2006 Paris Singles 2011 Paris Singles 2004 Hangzhou Singles Asian Championships 2003 Bangkok Singles 2003 Bangkok Team 2005 Jeju-do Team 2007 Yangzhou Singles 2007 Yangzhou Team 2007 Yangzhou Doubles 2003 Bangkok Doubles Asian Cup 2005 New Delhi Singles 2006 Kobe Singles 2009 Hangzhou Singles Men's table tennisĐại diện cho  Trung Quốc Olympic GamesWorld ChampionshipsWorld CupAsian ChampionshipsAsian Cup
Chiều cao 1.75 m
Phong cách chơi Vợt dọc tấn công
Thứ hạng cao nhất 1 (Tháng 12 năm 2004, Tháng 10 năm 2007–Tháng 7 năm 2009, Tháng 4–Tháng 9 năm 2011)
Quốc tịch  Trung Quốc
Sinh 15 tháng 12 năm 1983
Trường Xuân, Cát Lâm, Trung Quốc
Cân nặng 70 kg

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vương_Hạo_(bóng_bàn) http://data.sports.163.com/athlete/home/0005000E0H... http://www.ittf.com/biography/biography_web_detail... http://www.ittf.com/competitions http://www.ittf.com/ittf_ranking/world_ranking_per... http://www.ittf.com/ittf_stats/All_events3.asp?ID=... http://www.ittf.com/stories/Stories_detail.asp?ID=... http://tabletennista.com/2013/8/wang-haos-love-at-... http://tabletennista.com/2014/11/wang-hao-introduc... http://tabletennista.com/2014/12/wang-hao-official... http://home.covad.net/~chunglau/042303.htm