Viêm_âm_đạo
Tần suất | ~33% phụ nữ (tại một số thời điểm)[4] |
---|---|
Phương thức chẩn đoán | Dựa vào phết tế bào cổ tử cung, đo pH, Microbiological culture the discharge[3] |
Phát âm |
|
Nguyên nhân | Viêm (nhiễm khuẩn âm đạo, nhiễm nấm âm đạo, nhiễm trichomonas), Dị ứng, Estrogen thấp[2] |
Khoa | Bệnh phụ khoa |
Đồng nghĩa | Vulvovaginitis, vaginal infection, vaginal inflammation[1] |
Tình trạng tương tự | Viêm cổ tử cung, Viêm vùng chậu, Ung thư, Foreign body[3] |
Triệu chứng | Ngứa, đau, Khí hư, mùi thối[1] |
Điều trị | Dựa theo nguyên nhân[1] |