Vietnam

Ngôn ngữ quốc gia[lower-alpha 1] Tiếng Việt
• Ban hành Hiến pháp hiện tại 28 tháng 11 năm 2013
HDI? (2018)  0.693[8]
Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
 · hạng 118
Sắc tộc
Thành phố lớn nhất Thành phố Hồ Chí Minh
10°46′B 106°40′Đ / 10,767°B 106,667°Đ / 10.767; 106.667
• Ước lượng 2019 96.208.984 (hạng 15)
• Tuyên bố độc lập 2 tháng 9 năm 1945
Chính phủ Nhất thể xã hội chủ nghĩa đơn đảng
Tôn giáo chính
• Bình quân đầu người 3.498 USD[6] (hạng 115)
Tên dân cư Người Việt
• Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Nguyễn Phú Trọng
• Chủ tịch Quốc hội Nguyễn Thị Kim Ngân
Cách ghi ngày tháng ngày-tháng-năm
Tên miền Internet .vn
• Mặt nước (%) 6,4[5]
Mã ISO 3166 VN
• Mật độ 290/km2
806/mi2
GDP  (PPP) Ước lượng 2020
Đơn vị tiền tệ Đồng (₫) (VND)
• Đất liền 331.212 km2
127.882 mi2
Gini? (2014) 37.6[7]
Vui lòng
dùng dấu phẩy
thập phân
• Quốc hiệu hiện tại 2 tháng 7 năm 1976
GDP  (danh nghĩa) Ước lượng 2020
Thủ đô Hà Nội
21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417Tọa độ: 21°01′42″B 105°51′15″Đ / 21,02833°B 105,85417°Đ / 21.02833; 105.85417
• Tổng cộng 331.699 km2[4] (hạng 66)
128.070 mi2
Mã điện thoại +84
Giao thông bên phải
• Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc
Múi giờ UTC+07:00 (Giờ chuẩn Việt Nam)
Lập pháp Quốc hội
• Thống nhất đất nước 30 tháng 4 năm 1975
• Tổng số 340 tỷ USD[6] (hạng 36)